Bài 1
1. Put the words in the correct column. Then practise saying them.
(Đặt các từ trong cột chính xác. Sau đó tập nói chúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2.Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác.)
1. A. venture B. future C. mature D. culture
2. A. tour B. scour C. hour D. sour
3. A. curious B. plural C. during D. pure
4. A. soil B. hoist C. choir D. voice
5. A. endure B. fury C. cure D. bury
Lời giải chi tiết:
1. C
A. venture /ˈven.tʃər/
B. future /ˈfjuː.tʃər/
C. mature /məˈtʃʊər/
D. culture /ˈkʌl.tʃər/
Đáp án C phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
2. A
A. tour /tʊər/
B. scour /skaʊər/
C. hour /aʊər/
D. sour /saʊər/
Đáp án A phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/.
3. B
A. curious /ˈkjʊə.ri.əs/
B. plural /ˈplʊə.rəl/
C. during /ˈdʒʊə.rɪŋ/
D. pure /pjʊər/
Đáp án B phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/.
4. C
A. soil /sɔɪl/
B. hoist /hɔɪst/
C. choir /kwaɪər/
D. voice /vɔɪs/
Đáp án C phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/.
5. D
A. endure /ɪnˈdʒʊər/
B. fury /ˈfjʊə.ri/
C. cure /kjʊər/
D. bury /ˈber.i/
Đáp án D phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊə/.