Pronunciation - Unit 4. Ethnic groups of Viet Nam - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

2024-09-14 09:42:29

Bài 1

1. Circle the word with the underlined part pronounced differently in each group. Then practise saying the words aloud.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó thực hành nói to các từ.)

1. A. receive                B. staircase                  C. communal               D. culture

2. A. school                 B. chemistry                C. chaotic                    D. children

3. A. keep                    B. know                       C. kitchen                    D. keen

4. A. guest                   B. tiger                        C. age                          D. gathering

5. A. girl                      B. village                     C. game                       D. garden

Lời giải chi tiết:

1. A

A. receive  /rɪˈsiːv/                 

B. staircase  /ˈsteə.keɪs/                     

C. communal /ˈkɒm.jə.nəl/    

D. culture  /ˈkʌl.tʃər/

Đáp án A phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

2. D

A. school /skuːl/                     

B. chemistry /ˈkem.ɪ.stri/                   

C. chaotic /keɪˈɒt.ɪk/              

D. children /ˈtʃɪl.drən/

Đáp án D phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

3. B

A. keep /kiːp/             

B. know /nəʊ/            

C. kitchen /ˈkɪtʃ.ən/                

D. keen /kiːn/

Đáp án B là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

4. C

A. guest /ɡest/            

B. tiger /ˈtaɪ.ɡər/                    

C. age  /eɪdʒ/              

D. gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/

Đáp án C phát âm là /dʒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /g/.

5. B

A. girl  /ɡɜːl/ 

B. village  /ˈvɪl.ɪdʒ/                

C. game /ɡeɪm/                      

D. garden  /ˈɡɑː.dən/

Đáp án B phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.


Bài 2

2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sounds /k/ and /g/.

(Nói to các câu, chú ý đến những từ được gạch chân có chứa âm /k/ và /g/.)

1. My mother is collecting vegetables in the garden

2. My father came downstairs to greet our guests.

3. They've opened a good school for our children here.

4. The gong is a popular musical instrument of the Ede.

5. The red colour symbolises good luck to the Hoa.

Lời giải chi tiết:

1. My mother is collecting vegetables in the garden

(Mẹ em đang hái rau ngoài vườn.)

2. My father came downstairs to greet our guests

(Cha tôi xuống nhà để chào đón khách của chúng tôi.)

3. They've opened a good school for our children here. 

(Họ đã mở một ngôi trường tốt cho con em chúng tôi ở đây.)

4. The gong is a popular musical instrument of the Ede. 

(Cồng chiêng là nhạc cụ phổ biến của người Ê Đê.)

5. The red colour symbolises good luck to the Hoa. 

(Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn đối với người Hoa.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"