Language Focus: Present Perfect Simple And Present Perfect Continuous - Unit 3. Adventure - SBT Tiếng Anh 8 Friends Plus

2024-09-14 09:44:26

Bài 1

1 Complete the table with the words.

(Hoàn thành bảng với các từ.)


Lời giải chi tiết:


Bài 2

2 Write sentences using the present perfect continuous.

(Viết câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)

They / learn / how to surf

They’ve been learning how to surf.

(Họ đã học cách lướt sóng.)

1 Dan / play his guitar all day

………………………………………….

………………………………………….

2 We / not study for long

………………………………………….

………………………………………….

3 Hannah / learn Japanese for a year

………………………………………….

………………………………………….

4 Where / they live / ?

………………………………………….

………………………………………….

5 George / not sleep well recently

………………………………………….

………………………………………….

6 you / have swwimming lessons / ?

………………………………………….

………………………………………….

Yes / I

………………………………………….

Lời giải chi tiết:

1 Dan has been playing his guitar all day.

(Dan đã chơi guitar cả ngày.)

2 We haven’t been studying for a long.

(Chúng tôi đã học chưa được lâu.)

3 Hannah has been learning Japanese for a year.

(Hannah đã học tiếng Nhật được một năm.)

4 Where have they been living?

(Họ đã sống ở đâu?)

5 George hasn’t been sleeping well recently.

(Gần đây George ngủ không ngon giấc.)

6 Have you been having swimming lessons?

(Bạn đã học bơi chưa?)

Yes, I have. (Vâng tôi đã học.)


Bài 3

3 Choose the correct words to complete Amber’s message.

(Chọn từ đúng để hoàn thành tin nhắn của Amber.)

Amber Taylor

Last active: 7 hours ago

Hi Grace!

How are you? What have you …b…during the summer break? Sorry I haven’t 1 ………. You a message for ages, but I’ve 2 ………. really busy. I 3 ……….. learning how to ride horses on a trekking holiday. It’s great, but I’m exhausted. We’ve 4 ……….. out for hours everyday this week. So far, the longest trek 5 ………… six hours! I 6 ………… a really nice girl here. She’s Portuguese, and she 7 …………. any English before, so we’ve 8 ………… in Spanish! It’s difficult sometimes, but it’s fun!

Speak to you soon!

1 a sending                              b been sending                                    c sent

2 a been                                   b been being                            c was being

3 a ‘ve been                             b ‘ve                                        c been

4 a gone                                   b been gone                             c been going

5 a been                                   b has been                               c been being

6 a ‘ve met                              b meeting                                c ‘ve been meeting

7 a not been learning              b hasn’t learned                       c has been not learning

8 a talked                                 b been talked                           c been talking

Lời giải chi tiết:

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Amber Taylor

Last active: 7 hours ago

Hi Grace!

How are you? What have you …b…during the summer break? Sorry I haven’t 1 been sending You a message for ages, but I’ve 2 been really busy.  3 I’ve been learning how to ride horses on a trekking holiday. It’s great, but I’m exhausted. We’ve 4 been going out for hours every day this week. So far, the longest trek 5 has been six hour! 6 I’ve been meeting a really nice girl here. She’s Portuguese, and she 7 hasn’t learned any English before, so we’ve 8 been talking in Spanish! It’s difficult sometimes, but it’s fun!

Speak to you soon!

Tạm dịch:

Amber Taylor

Hoạt động lần cuối: 7 giờ trước

Xin chào Grace!

Bạn có khỏe không? Bạn có gì…b…trong kỳ nghỉ hè? Xin lỗi, đã lâu rồi tôi không gửi tin nhắn cho bạn, nhưng tôi thực sự rất bận. 3 Tôi đang học cách cưỡi ngựa trong chuyến đi trekking. Thật tuyệt, nhưng tôi kiệt sức rồi. Chúng tôi đã đi chơi hàng giờ mỗi ngày trong tuần này. Cho đến nay, chuyến đi dài nhất thứ 5 đã kéo dài được sáu giờ! 6 Tôi vừa gặp một cô gái rất dễ thương ở đây. Cô ấy là người Bồ Đào Nha và cô ấy chưa từng học tiếng Anh bao giờ nên chúng tôi đã nói chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha! Đôi khi thật khó khăn, nhưng thật thú vị!

Nói chuyện với bạn sớm!


Bài 4

4 Imagine you are upset with your brother or sister. Write six things you’re unhappy about. Use the present perfect simple and continuous with the ideas below, or your own ideas.

(Hãy tưởng tượng bạn đang khó chịu với anh chị em của mình. Viết sáu điều bạn không hài lòng. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn giản và tiếp diễn với các ý dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

borrow my laptop                                           break my tablet

(mượn máy tính xách tay của tôi)                   (làm hỏng máy tính bảng của tôi)

do home homework                                        eat my chocolate

(làm bài tập về nhà)                                        (ăn sô cô la của tôi)

listen to me                                                     play music                                      wear my clothes

(nghe tôi)                                                        (chơi nhạc)                         (mặc quần áo của tôi)

She’s been playing her music really loudly.

(Cô ấy đang chơi nhạc rất to.)

Lời giải chi tiết:

My brother has been eating the last chocolate in my box.

(Anh trai tôi đã ăn miếng sôcôla cuối cùng trong hộp của tôi.)

He’s been wearing my clothes.

(Anh ấy đang mặc quần áo của tôi.)

My sister hasn’t been doing homework.

(Em gái tôi chưa làm bài tập về nhà.)

She’s been borrowing my laptop.      

(Cô ấy đã mượn máy tính xách tay của tôi.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"