Bài 1
1. Label the pictures with the words/ phrases from the list.
(Dán nhãn các bức tranh bằng các từ/cụm từ trong danh sách.)
book fair food festival
concert street performance
theatre performance art exhibition
Lời giải chi tiết:
1. food festival (lễ hội ẩm thực)
2. concert (buổi hòa nhạc)
3. street performance (biểu diễn đường phố)
4. theatre performance (biểu diễn ở nhà hát/diễn kịch)
5. art exhibition (triển lãm nghệ thuật)
6. book fair (hội chợ sách)
Bài 2
2. Find five words related to cultural events in the word search.
(Tìm 5 từ liên quan đến các sự kiện văn hóa trong phần tìm từ.)
Lời giải chi tiết:
1. PERFORMANCE (buổi biểu diễn)
2. EXHIBITION (triển lãm)
3. FAIR (hội chợ)
4. CONCERT (buổi hòa nhạc)
5. FESTIVAL (lễ hội)
Bài 3
3. Complete the sentences with the words/phrases from Exercise 1.
(Hoàn thành câu với các từ/cụm từ ở Bài tập 1.)
1. I saw lots of my favourite writers at the _______.
2. At this time yesterday, I was watching the _______ in front of the museum.
3. There were paintings by local artists in the _______.
4. Kevin wanted to eat everything at the _______.
5. We went to a _______ to see our favourite band play.
6. Everyone was quiet as soon as the _______ began.
Lời giải chi tiết:
1. I saw lots of my favourite writers at the book fair.
(Tôi đã thấy rất nhiều nhà văn yêu thích của tôi tại hội chợ sách.)
2. At this time yesterday, I was watching the street performance in front of the museum.
(Vào giờ này ngày hôm qua, tôi đang xem biểu diễn đường phố trước viện bảo tàng.)
3. There were paintings by local artists in the art exhibition.
(Có những bức tranh của các nghệ sĩ địa phương trong cuộc triển lãm nghệ thuật.)
4. Kevin wanted to eat everything at the food festival.
(Kevin muốn ăn mọi thứ tại lễ hội ẩm thực.)
5. We went to a concert to see our favourite band play.
(Chúng tôi đã đến một buổi hòa nhạc để xem ban nhạc yêu thích của chúng tôi biểu diễn.)
6. Everyone was quiet as soon as the theatre performance began.
(Mọi người đều im lặng ngay khi buổi biểu diễn ở nhà hát bắt đầu.)
Bài 4
4. Complete the text with the words from Exercise 1.
(Hoàn thành đoạn văn với các từ trong Bài tập 1.)
Donna's BLOG
Hi, readers! I'm so excited about all the cultural events in my city this summer. Next weekend, I'm going to try delicious dishes at a(n) 1) _______. Then, I'm going to a(n) 2) _______ with six different bands. A(n) 3) _______with dancers is going to take place at the centre square. There's also a(n) 4) _______ at the museum and a(n) 5) _______ where I can find something new to read. Tonight, I'm attending a(n) 6) _______ of Shakespeare's Macbeth. I'll tell you about it later. Let me know about your summer plans in the comments.
Lời giải chi tiết:
Donna's BLOG
Hi, readers! I'm so excited about all the cultural events in my city this summer. Next weekend, I'm going to try delicious dishes at a 1) food festival. Then, I'm going to a 2) concert with six different bands. A 3) street performance with dancers is going to take place at the centre square. There's also an 4) art exhibition at the museum and a 5) book fair where I can find something new to read. Tonight, I'm attending a 6) theatre performance of Shakespeare's Macbeth. I'll tell you about it later. Let me know about your summer plans in the comments.
(BLOG của Donna
Xin chào, độc giả! Tôi rất hứng thú với tất cả các sự kiện văn hóa trong thành phố của tôi vào mùa hè này. Cuối tuần tới, tôi sẽ thử các món ăn ngon tại lễ hội ẩm thực. Sau đó, tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc với sáu ban nhạc khác nhau. Một buổi biểu diễn đường phố với các vũ công sẽ diễn ra tại quảng trường trung tâm. Ngoài ra còn có một cuộc triển lãm nghệ thuật tại bảo tàng và một hội chợ sách nơi tôi có thể tìm thấy thứ gì đó mới để đọc. Tối nay, tôi sẽ tham dự một buổi biểu diễn Macbeth của Shakespeare. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về nó sau. Hãy cho tôi biết về kế hoạch mùa hè của bạn trong phần bình luận nhé.)