Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8 Global Success - Đề số 3

2024-09-14 09:53:49
Câu 1 :

Listen and choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. How many children went on the school trip?       

  • A

    six

  • B

    twelve 

  • C

    eighteen

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

1.

Có bao nhiêu em đã tham gia chuyến dã ngoại?

A. sáu

B. mười hai

C. mười tám

Thông tin: 12 people stayed behind, so there were eighteen of us.

(12 người ở lại, vậy là chúng tôi có mười tám người.)

Chọn C

Câu 1.2 :

2. Which campsite did Josh stay at last year?

  • A

    by the sea 

  • B

    in the forest 

  • C

    in the mountain

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

2.

Năm ngoái Josh đã ở khu cắm trại nào?

A. bên bờ biển

B. trong rừng

C. trên núi

Thông tin: We couldn't because it was full, but we found an even nicer one in a forest.

(Chúng tôi không thể vì nó đã đầy, nhưng chúng tôi đã tìm thấy một cái thậm chí còn đẹp hơn trong rừng.)

Chọn B

Câu 1.3 :

3. How much is the skirt?

  • A

    fifteen pounds

  • B

    twenty pounds

  • C

    twenty-five pounds

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

3.

Váy bao nhiêu tiền?

A. mười lăm pound

B. hai mươi pound

C. hai mươi lăm pound

Thông tin: Look, it's £15.

(Nhìn này, nó là £15.)

Chọn A

Câu 1.4 :

4. What’s the weather like now?

  • A

    rainy

  • B

    sunny

  • C

    cloudy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

4.

Thời tiết bây giờ thế nào?

A. mưa

B. nắng

C. nhiều mây

Thông tin: it's still cloudy. I think it's going to rain again.

(trời vẫn nhiều mây. Tôi nghĩ trời sẽ mưa lần nữa.)

Chọn C

Câu 1.5 :

5. What will the girl cook?

  • A

    some soup

  • B

    a cake 

  • C

    noodles with chicken

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

5.

Cô gái sẽ nấu món gì?

A. một ít súp

B. một cái bánh

C. mì với thịt gà

Thông tin: Can I make some soup this time?

(Lần này con có thể nấu chút súp được không?)

Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe

1. How many children went on the school trip?

A: Did you enjoy your school trip, James? Did everyone in your class go?

B: No 12 people stayed behind, so there were eighteen of us. We had a great time.

2. Which campsite did Josh stay at last year?

A: Where did you go on holiday last year, Josh? Did you go to that campsite by the sea again?

B: We couldn't because it was full, but we found an even nicer one in a forest.

3. How much is the skirt?

A: Mom, will you buy me this skirt?

B: How much is it, Sophie? I don't want to spend more than £20.

A: Well, this ticket says  £25, but I think everything in this part of the shop is in the sale.

B: Oh yes. Look, it's £15. OK then. But that's the last thing I'm buying today.

4. What's the weather like now?

A: It stopped raining. Shall we go out for a bike ride?

B: I'm watching TV now. Anyway, it's still cloudy. I think it's going to rain again.

5. What will the girl cook?

A:  Mom, can I do some cooking?

B: I suppose so. What do you want to make? A cake?

A: No one liked the one I made last week. Can I make some soup this time?

B: OK.

Tạm dịch:

1. Có bao nhiêu em đã tham gia chuyến dã ngoại?

A: Bạn có thích chuyến đi học của mình không, James? Mọi người trong lớp bạn đã đi à?

B: Không có 12 người ở lại nên chúng tôi có 18 người. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.

2. Năm ngoái Josh đã ở khu cắm trại nào?

A: Kỳ nghỉ năm ngoái bạn đã đi đâu, Josh? Bạn lại đến khu cắm trại bên bờ biển đó nữa à?

B: Chúng tôi không thể vì nó đã chật kín người, nhưng chúng tôi đã tìm thấy một địa điểm khác đẹp hơn trong rừng.

3. Váy bao nhiêu tiền?

A: Mẹ ơi, mẹ mua cho con chiếc váy này cho con được không ạ?

B: Bao nhiêu vậy, Sophie? Mẹ không muốn chi nhiều hơn £20.

A: À, tấm phiếu này ghi là £25, nhưng con nghĩ mọi thứ ở khu vực này của cửa hàng đều đang được giảm giá.

B: Ồ được rồi. Nhìn này, nó có giá £15. Được rồi. Nhưng đó là thứ cuối cùng mẹ mua ngày hôm nay.

4. Thời tiết bây giờ thế nào?

A: Trời đã ngừng mưa. Chúng ta ra ngoài đạp xe nhé?

B: Bây giờ tôi đang xem TV. Dù sao thì trời vẫn còn nhiều mây. Tôi nghĩ trời sẽ mưa lần nữa.

5. Cô gái sẽ nấu món gì?

A: Mẹ ơi, con có thể nấu ăn được không?

B: Mẹ cho là vậy. Con muốn làm gì? Một cái bánh?

A: Không ai thích sản phẩm con làm tuần trước. Lần này con có thể nấu chút súp được không?

B: Được rồi.

Câu 2 :

Listen to a conversation and fill in each blank with ONE word.

DANCING CLASSES

Full name: Sarah (6)

Age: (7)

Phone number: (8)

Days: (9)

Time of lesson: (10)

o'clock

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe

A: What's your surname, Sarah?

B: Greenal.

A: Can you spell that for me please?

B: Yes, it's G-R-E-E-N-A double L.

A: Thank you. Would you like to have dancing lessons here?

B: Yes, please, I love dancing.

A: Good. How old are you, Sarah?

B: I'm nine.

A: Can you tell me your phone number please?

B: It's 849033.

A: Right. Which day would you like, Sarah?

B: Sorry?

A: Which day would you like to come for lessons?

B: Sorry. Oh, Fridays, I think.

A: That's fine. We'll see you next Friday at 5:00 then.

B: Thank you. Bye.

Tạm dịch

A: Họ của cháu là gì, Sarah?

B: Greenal ạ.

A: Cháu có thể đánh vần từ đó cho chú được không?

B: Vâng, là G-R-E-E-N-A-L-L.

A: Cảm ơn cháu. Cháu muốn học khiêu vũ ở đây à?

B: Vâng, làm ơn, cháu thích khiêu vũ.

A: Cháu bao nhiêu tuổi, Sarah?

B: Cháu chín tuổi ạ.

A: Cháu có thể cho chú biết số điện thoại của cháu được không?

B: Là 849033.

A: Được rồi. Cháu muốn ngày nào, Sarah?

B: Sao ạ?

A: Cháu muốn đến học vào ngày nào?

B: Xin lỗi. Ồ, thứ Sáu, cháu nghĩ vậy.

Đ: Không sao đâu. Vậy chúng ta sẽ gặp bạn thứ Sáu tuần sau lúc 5 giờ.

B: Cảm ơn chú ạ. Tạm biệt.

Câu 3 :

Choose the word whose stress is different from the others.

Câu 3.1 :

11.

  • A

    poisonous

  • B

    attractive 

  • C

    cultural

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

11.

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

poisonous /ˈpɔɪ.zən/

attractive /əˈtræk.tɪv/

cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Câu 3.2 :

12.

  • A

    Chinese 

  • B

    trainee 

  • C

    coffee  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

12.

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

Chinese /tʃaɪˈniːz/

trainee /treɪˈniː/

coffee /ˈkɒf.i/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 4.1 :

13.

  • A

    punish 

  • B

    Jupiter

  • C

    solution

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

13.

Kiến thức: Phát âm “u”

Giải thích:

punish /ˈpʌn.ɪʃ/

Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.tər/

solution /səˈluː.ʃən/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /u:/.

Chọn A

Câu 4.2 :

14.

  • A

    behave

  • B

    element

  • C

    effective

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

14.

Kiến thức: Phát âm “e”

Giải thích:

behave /bɪˈheɪv/

element /ˈel.ɪ.mənt/

effective /ɪˈfek.tɪv/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 5 :

Choose the correct option to complete the sentences.

Câu 5.1 :

15. When a volcano____, hot gases and lava run down.

  • A

    blows

  • B

    erupts 

  • C

    throws       

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

blows (v): thổi

erupts (v): phun trào

throws (v): ném

When a volcano erupts, hot gases and lava run down.        

(Khi núi lửa phun trào, khí nóng và dung nham chảy xuống.)

Chọn B

Câu 5.2 :

16. By using___________, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.     

  • A

    holography

  • B

    voice messages

  • C

    social networks

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

16.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

holography (n): ảnh ba chiều

voice messages (n): tin nhắn thoại

social networks (n): mạng xã hội

By using holography, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

(Bằng cách sử dụng hình ảnh ba chiều, bạn có thể tham dự cuộc họp với hình ảnh 3D của mình thay vì có mặt trực tiếp.)

Chọn A

Câu 5.3 :

17. He said that he ________ a new car the following day.

  • A

    will buy

  • B

    would buy

  • C

    is going to buy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

17.

Kiến thức: Câu tường thuật  

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật với “said” (kể): S + said + that + S + V (lùi thì).

will => would

tomorrow => the following day

He said that he would buy a new car the following day.

(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ mua một chiếc ô tô mới vào ngày hôm sau.)

Chọn B

Câu 5.4 :

18. Andy: I won the first prize in the English-speaking contest of my District and got a Galaxy from my school clouds. - Bella: __________!

  • A

    Alright.

  • B

    Congratulations!

  • C

    You’re welcome.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

18.

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Giải thích:

Alright (Được rồi)

Congratulations (Xin chúc mừng)

You’re welcome. (Không có gì.)

Andy: I won the first prize in the English-speaking contest of my District and got a Galaxy from my school clouds. - Bella: Congratulations!

(Andy: Tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Anh của Quận và nhận được một chiếc Galaxy từ đám mây của trường. - Bella: Xin chúc mừng!)

Chọn B

Câu 5.5 :

19. We use a________which is in the shape of a big tube, for traveling or carrying things into space.        

  • A

    telescope 

  • B

    galaxy 

  • C

    rocket  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

19.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

telescope (n): kính thiên văn

galaxy (n): thiên hà

rocket (n): tên lửa

We use a rocket which is in the shape of a big tube, for traveling or carrying things into space.

(Chúng ta sử dụng một tên lửa có dạng ống lớn để di chuyển hoặc mang đồ vật vào không gian.)

Chọn C

Câu 5.6 :

Nick asked me what type of communication they__________ then.

  • A

    would use 

  • B

    used 

  • C

    were using    

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

20.

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải thích:

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + Wh- + S + V (lùi thì).

now (dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn tobe +V-ing) => then

are + V-ing => were + V-ing

Nick asked me what type of communication they were using then.

(Nick hỏi tôi lúc đó họ đang sử dụng loại hình liên lạc nào.)

Chọn C

Câu 5.7 :

21. Mary: Late last night, a flood hit our area and caused severe damage. - John: __________

  • A

    That’s awful!

  • B

    Hold on!

  • C

    What a pitty!

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

21.

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Giải thích:

That’s awful (Thật kinh khủng)

Hold on (Chờ đã)                        

What a pitty (Thật tiếc)

Mary: Late last night, a flood hit our area and caused severe damage. - John: That’s awful!

(Mary: Đêm qua, một trận lũ lụt đã tấn công khu vực của chúng tôi và gây ra thiệt hại nghiêm trọng. - John: Thật kinh khủng!)

Chọn A

Câu 5.8 :

22. I think language barriers will disappear _________30 years.

  • A

    for 

  • B

    in

  • C

    by

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

22.

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

for: khoảng                       

in: trong                                      

by: trước

I think language barriers will disappear in 30 years.  

(Tôi nghĩ rào cản ngôn ngữ sẽ biến mất sau 30 năm nữa.)

Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 6 :

Rewrite these sentences in other way so that the meaning stays unchanged.

23. They were calling for help when the rescue workers appeared.

While

.

24. “I will do the housework tomorrow”, Peter told me.

Peter told me that

.

25. “Where are you having a video conference with other clubs next week?” Lan asked us.

Lan

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 7 :

Write sentences about Elias robot, using the words and phrases given.

26. Elias Robot /be / innovative/ language learning application.

.

27. Students/ be able/ practice/ multiple languages/ by/ listen/ speak/ Elias/ real-time.

.

28. Elias Robot/ provide/ thematic lessons/ learn/ topics/ colors, seasons and emotions.

.

29. Teachers/ can/ freely/ modify/ lessons,/ even/ create/ new ones/ fit students’ learning progress.

.

30. Elias Robot/ create/ safe and happy learning environment,/ encourage/ speak/ and/ there/ be/ no need/ worry/ mistakes.

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"