Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 Friends Plus - Đề số 5

2024-09-14 09:54:23
Câu 1 :

Read the following and do as directed.

As global population growth continues, it creates the problem of food insecurity around the world. To solve the food crisis, genetically modified organisms (GMOs) have been suggested as the only way to feed the growing population. Do they really work?

Some scientists believe that GMOs are beneficial to farmers in developing countries. With genetic engineering, the farmers can attain higher crop yields although the farmlands are expected to shrink. This makes food become plentifully available at cheaper prices. As a result, there is enough food to feed the whole population and the farmers can earn more money. Moreover, GMOs help to fight global warming. Through genetic modification, crops are given an engineered resistance to insects and diseases. In turn, there is less need for pesticides that cause potential harm to the environment.

By contrast, other scientists believe that GMOs are a serious risk to the environment. For example, the cross-pollination of their seeds creates “super weeds” that are threaten nearby crops and wild plants. Opponents of genetically modified foods also raise concerns over possible links to cancer, reproductive malfunction and digestive disorders due to increased resistance to antibiotics. Anyway, further research on the long-term effects of GMOs are required.

Câu 1.1 :

16. It is believed that GMOs help to improve agricultural productivity.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

16.

It is believed that GMOs help to improve agricultural productivity.

(Người ta tin rằng GMO giúp cải thiện năng suất nông nghiệp.)

Thông tin: “Some scientists believe that GMOs are beneficial to farmers in developing countries. With genetic engineering, the farmers can attain higher crop yields although the farmlands are expected to shrink.”

(Một số nhà khoa học tin rằng GMO có lợi cho nông dân ở các nước đang phát triển. Với kỹ thuật di truyền, nông dân có thể đạt được năng suất cây trồng cao hơn mặc dù diện tích đất nông nghiệp dự kiến ​​sẽ bị thu hẹp.)

Chọn True

Câu 1.2 :

17. With GMOs, farmers in developing countries fail to earn more livelihoods.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

17.

With GMOs, farmers in developing countries fail to earn more livelihoods.

(Với GMO, nông dân ở các nước đang phát triển không kiếm được nhiều sinh kế hơn.)

Thông tin: “Some scientists believe that GMOs are beneficial to farmers in developing countries.”

(Một số nhà khoa học tin rằng GMO có lợi cho nông dân ở các nước đang phát triển.)

Chọn False

Câu 1.3 :

18. The fear is that GMOs can make medicines more effective.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

18.

The fear is that GMOs can make medicines more effective.

(Người ta lo ngại rằng GMO có thể làm cho thuốc hiệu quả hơn.)

Thông tin: “Opponents of genetically modified foods also raise concerns over possible links to cancer, reproductive malfunction and digestive disorders due to increased resistance to antibiotics.”

(Những người phản đối thực phẩm biến đổi gen cũng nêu lên mối lo ngại về mối liên hệ có thể xảy ra với bệnh ung thư, trục trặc sinh sản và rối loạn tiêu hóa do khả năng kháng kháng sinh tăng lên.)

Chọn False

Câu 1.4 :

19. It now is too soon to reach any conclusions about the effects of GMOs.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

19.

It now is too soon to reach any conclusions about the effects of GMOs.

(Hiện còn quá sớm để đưa ra bất kỳ kết luận nào về tác động của GMO.)

Thông tin: “Anyway, further research on the long-term effects of GMOs are required.”

(Dù sao đi nữa, cần phải nghiên cứu sâu hơn về tác động lâu dài của GMO.)

Chọn True

Câu 1.5 :

20. What does the passage mainly discuss?

  • A

    The introduction of GMOs.

  • B

    Ways to solve the food crisis.

  • C

    Causes of the world’s population growth. 

  • D

    Controversy over GMOs.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

20.

Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?

A. Sự ra đời của GMO.

B. Cách giải quyết khủng hoảng lương thực.

C. Nguyên nhân gia tăng dân số thế giới.

D. Tranh cãi về GMO.

Thông tin: Đoạn 2 ủng hộ GMOs, đoạn 3 phản đôi GMOs.

Chọn D

Câu 1.6 :

21. Why does the author mention “the cross-pollination”?

  • A

    To support the fight against global warming.

  • B

    To oppose the use of antibiotics.

  • C

    To illustrate the harmful effects of GM foods.

  • D

    To advise creating “super weeds”.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

21.

Tại sao tác giả lại nhắc đến “thụ phấn chéo”?

A. Để hỗ trợ cuộc chiến chống lại sự nóng lên toàn cầu.

B. Phản đối việc sử dụng kháng sinh.

C. Để minh họa tác hại của thực phẩm biến đổi gen.

D. Khuyên tạo “siêu cỏ dại”.

Thông tin: “the cross-pollination of their seeds creates “super weeds” that are threaten nearby crops and wild plants.”

(sự thụ phấn chéo của hạt giống của chúng tạo ra “siêu cỏ dại” đang đe dọa các loại cây trồng và thực vật hoang dã gần đó.)

Chọn C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Khi dân số toàn cầu tiếp tục tăng trưởng, nó tạo ra vấn đề mất an ninh lương thực trên toàn thế giới. Để giải quyết cuộc khủng hoảng lương thực, sinh vật biến đổi gen (GMO) được cho là cách duy nhất để nuôi sống dân số ngày càng tăng. Chúng có thực sự hiệu quả không?

Một số nhà khoa học tin rằng GMO có lợi cho nông dân ở các nước đang phát triển. Với kỹ thuật di truyền, nông dân có thể đạt được năng suất cây trồng cao hơn mặc dù diện tích đất nông nghiệp dự kiến ​​sẽ bị thu hẹp. Điều này làm cho thực phẩm trở nên dồi dào với giá rẻ hơn. Kết quả là có đủ lương thực để nuôi toàn bộ dân số và nông dân có thể kiếm được nhiều tiền hơn. Hơn nữa, GMO giúp chống lại sự nóng lên toàn cầu. Thông qua biến đổi gen, cây trồng được tạo ra khả năng kháng côn trùng và bệnh tật. Đổi lại, nhu cầu sử dụng thuốc trừ sâu gây hại cho môi trường sẽ ít hơn.

Ngược lại, các nhà khoa học khác tin rằng GMO là mối nguy hiểm nghiêm trọng đối với môi trường. Ví dụ, sự thụ phấn chéo của hạt giống của chúng tạo ra “siêu cỏ dại” đang đe dọa các loại cây trồng và thực vật hoang dã gần đó. Những người phản đối thực phẩm biến đổi gen cũng nêu lên mối lo ngại về mối liên hệ có thể xảy ra với bệnh ung thư, trục trặc sinh sản và rối loạn tiêu hóa do khả năng kháng kháng sinh tăng lên. Dù sao đi nữa, cần phải nghiên cứu sâu hơn về tác động lâu dài của GMO.

Câu 2 :

Supply the correct form of the word given in each sentence.

28. The fragile

in Sơn Đoòng Cave would suffer enormous damage if tourists didn’t take great care. (SYSTEM)

29. Our program nurtures the

of every student in a small school environment. (UNIQUE)

30. Ron

on reading this notice because he wasn’t ready for the test. (PANIC)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.

31. remind me / about / Can you / the new plans? / to tell him

32. shows students’ sense / their respect / Obedience to school regulations / of responsibility and / for their peers.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.

33. It’s my plan to have a family after finishing university. (am)

After I’ve

34. Christine is making the poster on her own. (Use reflexive pronouns)

Christine

35. Don’t park your car on bends. It’s illegal. (Use modal verbs)

You

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 5 :

Listen and tick () T (True) or F (False).

Câu 5.1 :

36. Elias can do a Gangnam style dance.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

36.

Elias can do a Gangnam style dance.

(Elias có thể nhảy theo phong cách Gangnam.)

Thông tin: “Ellas can even do a Gangnam style dance for the students.”

(Ellas thậm chí còn có thể nhảy theo phong cách Gangnam cho học sinh.)

Chọn True

Câu 5.2 :

37. Students can practise English with the robot in real time.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

37.

Students can practise English with the robot in real time.

(Học sinh có thể thực hành tiếng Anh với robot trong thời gian thực.)

Thông tin: “Students can practise English with Ellas in real time.”

(Học viên có thể thực hành tiếng Anh với Ellas trong thời gian thực.)

Chọn True

Câu 5.3 :

38. The robot feels tired when it repeats words.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

38.

The robot feels tired when it repeats words.

(Robot cảm thấy mệt mỏi khi lặp đi lặp lại các từ.)

Thông tin: “This robot is patient and doesn't feel tired repeating words.”

(Robot này kiên nhẫn và không cảm thấy mệt mỏi khi lặp lại từ ngữ.)

Chọn False

Câu 5.4 :

39. The robot asks questions that are too difficult for students to answer.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

39.

The robot asks questions that are too difficult for students to answer.

(Robot đặt những câu hỏi quá khó để học sinh trả lời.)

Thông tin: “It can also ask questions that are suitable for the students’ level.”

(Nó cũng có thể đặt câu hỏi phù hợp với trình độ của học sinh.)

Chọn False

Câu 5.5 :

40. Robots can teach students how to behave correctly.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

40.

Robots can teach students how to behave correctly.

(Robot có thể dạy học sinh cách cư xử đúng đắn)

Thông tin: “They can't teach students how to behave.”

(Chúng không thể dạy học sinh cách cư xử.)

Chọn False

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe: 

Tom: I heard that in Finland, a robot called Ellas can speak 23 languages. This robot teaches many subjects like languages and maths to school students.

Lan: Wow! Can it interact with students?

Tom: Yes. Students can practise English with Ellas in real time. Ellas can even do a Gangnam style dance for the students.

Lan: Sounds exciting. I think children would enjoy studying in a class with Elias.

Tom: Exactly! This robot is patient and doesn't feel tired repeating words. It can also ask questions that are suitable for the students’ level.

Lan: So students can answer questions which are not too difficult, and they won't feel embarrassed when they make mistakes, right?

Tom: Definitely I think one day robot teachers will replace human teachers.

Lan: I don't think so. They can't teach students how to behave.

Tom: Hmm...That's true. Also robots don't have emotional connections with students like humans do

Lan: One more thing is that robots can't solve problems between students...

Tạm dịch:  

Tom: Tớ nghe nói rằng ở Phần Lan, một người máy tên là Ellas có thể nói được 23 ngôn ngữ. Người máy này dạy nhiều môn học, như ngôn ngữ và toán học cho học sinh.

Lan: Chà! Nó có thể tương tác với học sinh không?

Tom: Được. Học sinh có thể thực hành tiếng Anh với Ellas trong thời gian thực. Ellas thậm chí có thể nhảy Gangnam style cho học sinh xem nữa cơ.

Lan: Nghe có vẻ thú vị đấy. Tớ nghĩ trẻ em sẽ thích học trong lớp với Elias.

Tom: Chính xác! Người máy này kiên nhẫn và không cảm thấy mệt mỏi khi lặp lại các từ. Nó cũng có thể đặt câu hỏi phù hợp với trình độ của học sinh nữa.

Lan: Như vậy học sinh có thể trả lời những câu hỏi không quá khó, và khi mắc lỗi học sẽ không cảm thấy xấu hổ đúng không?

Tom: Tớ chắc chắn rằng một ngày nào đó giáo viên người máy sẽ thay thế giáo viên là con người thôi

Lan: Tớ thì không nghĩ vậy. Họ đâu thể dạy học sinh cách cư xử.

Tom: Hừm... Đúng vậy. Ngoài ra, người máy không có kết nối cảm xúc với học sinh như con người.

Lan: Một điều nữa là người máy không thể giải quyết vấn đề giữa các học sinh...

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"