Giải bài 3.5 trang 33 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 10:28:22

Đề bài

Chứng minh rằng:

a) \({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

b) \({\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

c) \(\sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\cos }^4}\alpha  + 4{{\sin }^2}\alpha }  = 4.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Câu a sử dụng hằng đẳng thức \({a^2} + {b^2} = {\left( {a + b} \right)^2} - 2ab\) và các hệ thức lượng giác cơ bản.

- Câu b sử dụng hằng đẳng thức \({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3} - 3ab\left( {a + b} \right)\) và các hệ thức lượng giác cơ bản.

- Câu c sử dụng công thức \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\).

Lời giải chi tiết

a) \({\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

\(\begin{array}{l}VT = {\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)^2} + {\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)^2}\\ = \left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right) - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  = VP\end{array}\)

b) \({\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha .\)

\(\begin{array}{l}VT = {\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)^3} + {\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)^3}\\ = {\left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)^3} - 3\sin \alpha .\cos \alpha \left( {\sin \alpha  + \cos \alpha } \right)\\ = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \left( {{{\sin }^2}\alpha  + {{\cos }^2}\alpha } \right)\\ = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  = VP\end{array}\)

c) \(\sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\cos }^4}\alpha  + 4{{\sin }^2}\alpha }  = 4.\)

\(\begin{array}{l}VT = \sqrt {{{\left( {{{\sin }^2}\alpha } \right)}^2} + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\left( {{{\cos }^2}\alpha } \right)}^2} + 4{{\sin }^2}\alpha } \\ = \sqrt {{{\left( {1 - {{\cos }^2}} \right)}^2} + 6{{\cos }^2}\alpha  + 3}  + \sqrt {{{\left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right)}^2} + 4{{\sin }^2}\alpha } \\ = \sqrt {{{\cos }^4}\alpha  + 4{{\cos }^2}\alpha  + 4}  + \sqrt {{{\sin }^4}\alpha  + 2{{\sin }^2}\alpha  + 1} \\ = \sqrt {{{\left( {{{\cos }^2}\alpha  + 2} \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {{{\sin }^2}\alpha  + 1} \right)}^2}} \\ = {\cos ^2}\alpha  + 2 + {\sin ^2}\alpha  + 1 = 4 = VP\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"