Bài tập 1
Em hãy tô màu vào ở việc làm thể hiện quý trọng thời gian.
Phương pháp giải:
- Trực quan.
- Thảo luận nhóm.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
Bài tập 2
Em hãy đánh dấu √ vào ở ý kiến mà em tán thành.
Hình ảnh: Trang 20, 21 VBT
Phương pháp giải:
- Trực quan.
- Thảo luận nhóm.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
Bài tập 3
Em hãy nhận xét việc làm của các bạn trong những tình huống dưới đây.
1. Chiều nào Hòa cũng đi đá bóng với các bạn. Về nhà, ăn cơm xong, bạn lại xem ti vi đến khuya rồi mới mang sách vở ra ôn bài.
2. Đã đến giờ sang nhà bạn làm báo tường nhưng Lâm vẫn cố đọc hết cuốn truyện tranh.
3. Huy có thời gian biểu quy định rõ giờ học, giờ chơi,... và luôn nghiêm túc thực hiện
Phương pháp giải:
- Trực quan.
- Thảo luận nhóm.
- Phân tích tình huống.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
Hình 1:
Chiều nào Hòa cũng đi đá bóng với các bạn. Về nhà, ăn cơm xong, bạn lại xem ti vi đến khuya rồi mới mang sách vở ra ôn bài.
Nhận xét: Bạn Hòa đang rất lãng phí thời gian vào việc vui chơi, không biết quý trọng thời gian, dành nhiều thời gian hơn cho việc học. Thức khuya cũng sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và tinh thần của bạn Hòa.
Hình 2:
Đã đến giờ sang nhà bạn làm báo tường nhưng Lâm vẫn cố đọc hết cuốn truyện tranh.
Nhận xét: Lâm không thực hiện đúng theo thời gian, kế hoạch đã sẵn có và lãng phí thời gian cho việc đọc truyện.
Hình 3:
Huy có thời gian biểu quy định rõ giờ học, giờ chơi,...và luôn nghiêm túc thực hiện
Nhận xét: Bạn Huy biết trân trọng, sắp xếp thời gian học và giải trí rất hợp lí.
Bài tập 4
Em hãy đưa ra lời khuyên cho bạn
1. Sắp có bài kiểm tra giữa học kì, Sơn chưa biết làm thế nào để ôn bài.
2. Sáng nào Liên cũng vội vàng vì phải làm rất nhiều việc từ soạn sách vở, vệ sinh cá nhâ, ăn sáng,... trước khi đi học.
Phương pháp giải:
- Thảo luận nhóm.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
1. Lời khuyên dành cho Sơn
2. Lời khuyên dành cho Liên
Bài tập 5
Em hãy lập thời gian biểu cho các ngày trong tuần theo mẫu sau:
Em hãy lập thời gian biểu cho các ngày trong tuần theo mẫu sau:
Buổi | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
Tối |
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
- Vận dụng lí thuyết.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
Buổi | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Sáng | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h-6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân. 8h: Ăn sáng. 8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà. 9h: học bài. 10h30: giải trí. 11h15: Ăn trưa. 12h: Ngủ trưa | 7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân. 8h: Ăn sáng. 8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà. 9h: học bài. 10h30: giải trí. 11h15: Ăn trưa. 12h: Ngủ trưa |
Chiều | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 14h30: Thức dậy. 15h: học bài. 16h30: Đi đánh cầu lông. 17h30: Về nhà | 14h30: Thức dậy. 15h: học bài. 16h30: Đi đánh cầu lông. 17h30: Về nhà |
Tối | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm. 19h: Ăn tối. 20h: Xem TV cùng gia đình. 21h30: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm. 19h: Ăn tối. 20h: Xem TV cùng gia đình. 21h30: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ |
[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]