Giải bài 3 trang 65 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo

2024-09-14 10:34:15

Đề bài

Xác định tâm sai, tiêu điểm và đường chuẩn tương ứng của mỗi đường conic sau:

a) \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)

b) \(\frac{{{x^2}}}{{14}} - \frac{{{y^2}}}{2} = 1\)

c) \({y^2} = 7x\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) \((0 < b < a)\)

+ Tâm sai: \(e = \frac{c}{a}\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0),\)

+ Đường chuẩn \({\Delta _1}:x + \frac{a}{e} = 0\), \({\Delta _2}:x - \frac{a}{e} = 0\)

b) Hypebol (H) \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\)

+ Tâm sai: \(e = \frac{c}{a}\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0),\)

+ Đường chuẩn \({\Delta _1}:x + \frac{a}{e} = 0\), \({\Delta _2}:x - \frac{a}{e} = 0\)

c) Parabol (P)  \({y^2} = 2px\)

+ Tâm sai: \(e = 1\)

+ Tiêu điểm: \(F\left( {\frac{p}{2};0} \right)\)

+ Đường chuẩn: \(\Delta :x =  - \frac{p}{2}\)

Lời giải chi tiết

a) Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\) có \(a = 4,b = 2\sqrt 3 \) suy ra \(c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = 2\)

+ Tâm sai: \(e = \frac{c}{a} = \frac{1}{2}\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - 2;0),{F_2}(2;0),\)

+ Đường chuẩn \({\Delta _1}:x + 8 = 0\), \({\Delta _2}:x - 8 = 0\)

b) Hypebol (H) \(\frac{{{x^2}}}{{14}} - \frac{{{y^2}}}{2} = 1\) có \(a = \sqrt {14} ,b = \sqrt 2 \) suy ra \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = 4\)

+ Tâm sai: \(e = \frac{c}{a} = \frac{{2\sqrt {14} }}{7}\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - 4;0),{F_2}(4;0),\)

+ Đường chuẩn \({\Delta _1}:x + \frac{7}{2} = 0\), \({\Delta _2}:x - \frac{7}{2} = 0\)

c) Parabol (P)  \({y^2} = 7x\) có \(2p = 7\) hay \(p = \frac{7}{2}\)

+ Tâm sai: \(e = 1\)

+ Tiêu điểm: \(F\left( {\frac{7}{4};0} \right)\)

+ Đường chuẩn: \(\Delta :x =  - \frac{7}{4}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"