Đề bài
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hàm số
A.
B.
C.
D. Không xác định.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho parabol
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
A. Vô số.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 12: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Đường elip
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 23: Đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho parabol
Phương trình của parabol này là
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Câu 32: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho parabol
A.
B.
C.
D.
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Bài 2. Cho tam giác
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
Bài 4. Cho tam giác
-------- Hết --------
Lời giải
Phần trắc nghiệm
Câu 1. C | Câu 2. B | Câu 3. B | Câu 4. D | Câu 5. A | Câu 6. B | Câu 7. A |
Câu 8. B | Câu 9. A | Câu 10. A | Câu 11. C | Câu 12. D | Câu 13. D | Câu 14. D |
Câu 15. C | Câu 16. A | Câu 17. A | Câu 18. D | Câu 19. A | Câu 20. D | Câu 21. B |
Câu 22. C | Câu 23. B | Câu 24. D | Câu 25. D | Câu 26. A | Câu 27. D | Câu 28. D |
Câu 29. A | Câu 30. B | Câu 31. B | Câu 32. C | Câu 33. C | Câu 34. B | Câu 35. C |
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định của hàm số
Đáp án C.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Hàm số
Đáp án B.
Câu 3: Cho hàm số
A.
B.
C.
D. Không xác định.
Lời giải
Ta có
Đáp án B.
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Hàm số
Vì vậy hàm số đồng biến trên
Đáp án D.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Câu 6: Cho parabol
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bề lõm hướng xuống
Đáp án B.
Câu 7: Cho
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì
Đáp án A.
Câu 8: Tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Tập nghiệm bất phương trình là:
Đáp án B.
Câu 9: Tìm tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
* Bảng xét dấu:
| | | |
| | | |
* Tập nghiệm của bất phương trình là
Đáp án A.
Câu 10: Phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Đáp án A.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
A. Vô số.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Ta có
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Đáp án C.
Câu 12: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Do đó chọn đáp án
D.
Đáp án D.
Câu 13: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vectơ chỉ phương
Phương trình đường thẳng
Đáp án D.
Câu 14: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng
.+) Với
.+) Với
.+) Với
.+) Với
Đáp án D.
Câu 15: Tính góc giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đường thẳng
Gọi
Đáp án C.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Khoảng cách
Đáp án A.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng:
Xét đáp án A, ta có
Đáp án A.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình đường tròn tâm
Đáp án D.
Câu 19: Đường elip
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
Elip cắt trục tung tại hai điểm
Đáp án A.
Câu 20: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
Từ phương trình
Vậy tọa độ các tiêu điểm của
Đáp án D.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điều kiện:
Đáp án B.
Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Trên khoảng
Đáp án C.
Câu 23: Đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Thay tọa độ điểm
Thay tọa độ điểm
Đáp án B.
Câu 24: Cho parabol
Phương trình của parabol này là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
Tọa độ đỉnh
Vậy parabol cần tìm là:
Đáp án D.
Câu 25: Tọa độ giao điểm của
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của
Vậy tọa độ giao điểm của
Đáp án D.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Xét
Ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Do đó bất phương trình có
Đáp án A.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
Đáp án D.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình
Đáp án B.
Câu 29: Cho đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đường thẳng
Đáp án A.
Câu 30: Đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án B.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Lời giải
Đáp án B.
Câu 32: Trong mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
Đáp án C.
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có :
Gọi
Ta có:
Vậy phương trình đường tròn là:
Đáp án C.
Câu 34: Cho đường hypebol có phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tiêu cự của hypebol là
Đáp án B.
Câu 35: Cho parabol
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
Parabol có tiêu điểm
Đáp án C.
Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol
Do parabol
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên
Vậy
Ta có
Bài 2. Cho tam giác
Lời giải
Vì
Gọi
Khi đó tọa độ điểm
Gọi
Khi đó
Suy ra
Vì
Vì
Khi đó
Vậy phương trình đường thẳng
Bài 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
Lời giải
Hàm số xác định trên
Vậy
Bài 4. Cho tam giác
Lời giải
*) Gọi
*) Gọi
Lại có:
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác