Giải bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-13 15:32:21

Bài 1

Đặt tính rồi tính

51 – 25                  72 – 36                   96 – 48                   70 – 35

………..                     ……….                      ……….                      ………..

………..                     ……….                      ……….                      ………..

………..                     ……….                      ……….                      ………..

Phương pháp giải:

Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đặt tính rồi tính của phép trừ để tìm các số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Một tòa nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?

Phương pháp giải:

Số cửa sổ không mở = Số cửa sổ của tòa nhà - Số cửa sổ đang mở.

Lời giải chi tiết:

Số cửa sổ không mở là

90 – 52 = 38 (cửa sổ)

Đáp số: 38 cửa sổ


Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Kết quả tính 42 + 28 – 26 là:

A. 34                          B. 44                           C. 54

b) Kết quả tính 42 – 34 + 62 là:

A. 60                          B. 70                           C. 80

Phương pháp giải:

Tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 42 + 28 – 26 = 70 – 26 = 44

b) 42 – 34 + 62 = 8 + 62 = 70

Ta khoanh đáp án như sau:


Bài 5

Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng cho gà mẹ và gà con.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ trong hình rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.

Lời giải chi tiết:

50 – 6 = 44                            61 – 13 = 48                          73 – 23 = 50

Em thấy phép tính 73 – 23 có kết quả lớn nhất.

Ta tô màu như sau:

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"