Cho đường thẳng
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Đường thẳng
Cho hàm số
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Dựa vào tính chất của đồ thị hàm số bậc
Khi
Khi
Hàm số đồng biến khi
Cho hai đường tròn
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Sử dụng tính chất đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Vì
Vì
Gọi giao điểm của
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho tam giác
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Sử dụng định lý Pitago cho tam giác ABC vuông tại A để tính độ dài cạnh BC.
Theo đề bài ta có AM, AN lần lượt là các đường phân giác trong và ngoài của góc B.
Khi đó áp dụng tính chất tia phân giác của một góc ta có:
Áp dụng định lý Pitago cho
Vì
Vì
Áp dụng hệ thức lượng trong
Cho hình trụ có bán kính đáy
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ để tính chiều cao hình trụ
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ
Giải hệ phương trình:
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Tìm điều kiện xác định của hệ phương trình.
Đặt
Điều kiện:
Đặt
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Rút gọn biểu thức
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
- Sử dụng công thức khai phương một tích: Với hai số
- Sử dụng hằng đẳng thức
(vì
Cho
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Biến đổi biểu thức đã cho bằng phương pháp nhân liên hợp sau đó tính giá trị biểu thức
Theo đề bài ta có:
Lại có:
Từ
Vậy
Cho hình cầu có bán kính
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Sử dụng công thức diện tích mặt cầu
Sử dụng công thức liên hệ
Gọi
Vì bán kính hình cầu và bán kính đáy của hình nón bằng nhau nên từ giả thiết ta có
Sử dụng công thức liên hệ trong hình nón ta có
Cho hai đường tròn
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Dựa vào tính chất hai đường tròn cắt nhau.
Định lí Pi-ta-go đảo.
Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Xét tam giác
Xét tam giác
Mà
Cho tam giác
- A
Bốn điểm
cùng nằm trên một đường tròn - B
Năm điểm
cùng nằm trên một đường tròn - C
Cả A, B đều sai
- D
Cả A, B đều đúng
Đáp án : A
Sử dụng: Trong tam giác vuông trung điểm cạnh huyền là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Gọi
Xét tam giác
Xét tam giác
Từ đó ta có
Ta thấy
Cho hai đường thẳng
Tìm
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
Ba đường thẳng đồng quy khi và chỉ khi đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm của hai đường thẳng còn lại.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
Thay
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Ba đường thẳng
Thay tọa độ điểm
Vậy
Cho hình nón có chiều cao
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Sử dụng công thức thể tich khối nón
Sử dụng công thức liên hệ
Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình nón
Ta có
Và
Diện tích toàn phần của hình nón là
Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Sử dụng giá trị lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông để giải tam giác.
Trong tam giác vuông, độ dài 1 cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông còn lại nhân tang góc đối.
Chiều cao của cây là :
Cho tam giác
- A
là tiếp tuyến của - B
là tiếp tuyến của - C
vuông tại - D
vuông tại
Đáp án : A
Sử dụng cách chứng minh tiếp tuyến
Để chứng minh đường thẳng
+) Xét tam giác
Cho (P):
- A y = 2x - 1
- B y = 2x + 1
- C y = - 2x - 1
- D Đáp án khác
Đáp án : A
-
- d tiếp xúc (P) khi và chỉ khi phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) có nghiệm kép.
Gọi d: y = ax + b
d : 2x + b tiếp xúc với (P) suy ra phương trình
Vậy
Cho phương trình
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Xét phương trình bậc hai
Trường hợp 1. Nếu
Trường hợp 2. Nếu
Trường hợp 3. Nếu
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Tìm ĐKXĐ của biểu thức, rút gọn biểu thức Q sau đó xét xem
ĐKXĐ:
Ta có:
Thay
Vậy
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Sử dụng nhận xét : Với góc nhọn
Vì
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/giờ. Khi đi được 1 giờ thì xe bị hỏng, người đó phải dừng lại để sửa xe mất 10 phút. Sau khi sửa xong người đó đi tiếp tới B, để đến B đúng giờ đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính độ dài quãng đường AB.
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Giải theo các bước sau:
+ Lập phương trình: Chọn ẩn và đặt điều kiện; biểu diễn đại lượng chưa biết theo ẩn và đại lượng đã biết; lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
+ Giải phương trình
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết luận
Đổi 10 phút =
Gọi quãng đường AB dài là
Suy ra quãng đường từ khi dừng lại sửa xe đến B là
Thời gian dự định đi từ A đến B là
Thời gian thực tế đi từ A đến B là
Ta có phương trình:
Vậy quãng đường
Hai số
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Hai số
Ta có:
Kết quả phân tích đa thức
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử.
Cho tam giác
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Bước 1: Tính cạnh còn lại theo định lý Pytago
Bước 2: Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
Theo định lý Py-ta-go ta có:
Xét tam giác
Cho
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Ta có:
Cho
Mà chu vi của tam giác
Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình
- A
Cắt nhau tại hai điểm phân biệt
- B
Tiếp xúc với nhau
- C
Không cắt nhau
- D
Cắt nhau tại gốc tọa độ
Đáp án : A
Đường thẳng
Nếu

- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông: “Bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền”.
Xét tam giác
Vậy
Đưa thừa số
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Đưa thừa số vào trong dấu căn
+)
+)
Ta có:
Giải phương trình
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
ĐKXĐ:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Thu gọn $\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{{27{a^3}}}}}$ với $a \ne 0$ ta được
- A
$\dfrac{1}{{3a}}$
- B
$\dfrac{1}{{4a}}$
- C
$ - \dfrac{1}{{3a}}$
- D
$ - \dfrac{1}{{8a}}$
Đáp án : C
Sử dụng công thức $\sqrt[3]{{{a^3}}} = a$
Ta có $\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{{27{a^3}}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( { - \dfrac{1}{{3a}}} \right)}^3}}} = - \dfrac{1}{{3a}}$
Không tính cụ thể, bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai?
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
Áp dụng các tính chất:
- Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ta có:
+)
+) Ta có:
+) Ta có:
+ Ta có:
Giá trị của biểu thức
- A
- B
- C
- D
Đáp án : B
- Đưa biểu thức dưới dấu căn về hằng đẳng thức
- Sử dụng hằng đẳng thức
- Cộng trừ các căn thức bậc hai.
Tìm hệ số góc của đường thẳng
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Bước 1: Viết phương trình đường thẳng
Bước 2: Xác định hệ số góc: đường thẳng
Gọi
Từ (1) và (2) suy ra
Vậy
Hệ số góc của
“Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A
nhỏ nhất
- B
lớn nhất
- C
bằng 10cm
- D
bằng tổng hai dây bất kỳ
Đáp án : B
Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài lớn nhất.
Hình lập phương có thể tích
- A
- B
- C
- D
Một giá trị khác
Đáp án : A
Tìm số
Tính diện tích toàn phần ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với
Ta có:
Diện tích toàn phần của hình lập phương đã cho là:
Vậy hình lập phương có thể tích
Giá trị của biểu thức
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
- Sử dụng công thức khai phương một tích
- Sử dụng
- Cộng trừ các căn thức.
Cho phương trình
- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
+ Sử dụng hệ thức Vi-et để biến đổi và đánh giá
Ta có
Vì
Do đó
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

- A
- B
- C
- D
Đáp án : A
Sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số
Nếu
Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ
Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số
+) Thay
+) Thay
Vậy đồ thị hàm số
Trong các hàm số
- A
- B
- C
- D
Đáp án : D
Hàm số bậc nhất
- Đồng biến trên
- Nghịch biến trên
Hàm số
Hàm số
Hàm số
Hàm số
Vậy có hai hàm số nghịch biến
Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
- A
- B
- C
- D
Đáp án : C
Sử dụng diện tích đáy $S_đ=\pi.R^2$ để tính bán kính
Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
Bán kính
Diện tích xung quanh của hình trụ
Vì trục lăn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- A
$2$
- B
$9$
- C
$5$
- D
$10$
Đáp án : C
- Đưa biểu thức dưới dấu căn thành hằng đẳng thức.
- Sử dụng hằng đẳng thức $\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|$
- Sử dụng bất đẳng thức
Ta có
Ta có
Dấu “=” xảy ra khi
Suy ra GTNN của