Pronunciation Unit 6 Tiếng Anh 10 Global Success

2024-09-14 11:01:23

1. Động từ có 3 âm tiết

 

Nội dung

Ví dụ

Quy tắc 1:

-O-

- Âm tiết cuối có nguyên âm ngắn (bao gồm các âm: /i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /ə/)

- Động từ kết thúc bằng phụ âm

=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

encounter /ɪnˈkaʊn.tər/ (v): gặp gỡ, đụng độ

determine /dɪˈtɜː.mɪnd/ (v): xác định

deliver /dɪˈlɪvər/ (v): giao hàng

 

Quy tắc 2: O--

- Kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên

- Hoặc âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi (bao gồm: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /ai/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/)

=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): thỏa hiệp

exercise /ˈɛksəsaɪz/ (v): tập thể thao

tolerate /ˈtɑː.lə.reɪt/ (v): chịu đựng

 

2. Tính từ có 3 âm tiết

 

Nội dung

Ví dụ

Quy tắc 1:

-O-

Âm tiết thứ 1 chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)

=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

retarded /rɪˈtɑːrdɪd/ (adj): chậm phát triển

developed /dɪˈvel.əpt/ (adj): chu đáo

annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj): khó chịu, bực mình

Quy tắc 2:

 -O-

- Âm tiết cuối có nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)

- Âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, hoặc nguyên âm đôi

=> Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): xuất sắc

dependent /dɪˈpen.dənt/ (adj): phụ thuộc vào

excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj): hào hứng

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"