Bài 1
3B. Quantity (Số lượng)
1. Complete the dialogue with some or any.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với some hoặc any.)
Aiden: There aren't (1) _____ good programmes on TV. Have you got (2) _____ DVDs?
Emily: Yes. There are (3) _____ DVDs on the shelf behind the TV.
Aiden: Let's see ... You've got (4) _____ great films here! What do you fancy watching?
Emily: How about Grown Ups 2? My sister says there are (5) _____ funny scenes in that.
Aiden: Really? I heard it wasn't very good. But there are (6) _____ good actors in it: Adam Sandler, Chris Rock ...
Emily: Let's try it. Would you like (7) _____ popcorn?
Aiden: Yes, please!
Emily: Oh, actually, we haven't got (8) _____ popcorn. Sorry! But there are (9) _____ crisps.
Aiden: Great. Can I have (10) _____ water too?
Emily: Yes, of course.
Lời giải chi tiết:
1. any | 2. any | 3. some | 4. some | 5. some | 6. some | 7. some | 8. any | 9. some | 10. some |
Aiden: There aren't (1) any good programmes on TV. Have you got (2) any DVDs?
Emily: Yes. There are (3) some DVDs on the shelf behind the TV.
Aiden: Let's see ... You've got (4) some great films here! What do you fancy watching?
Emily: How about Grown Ups 2? My sister says there are (5) some funny scenes in that.
Aiden: Really? I heard it wasn't very good. But there are (6) some good actors in it: Adam Sandler, Chris Rock ...
Emily: Let's try it. Would you like (7) some popcorn?
Aiden: Yes, please!
Emily: Oh, actually, we haven't got (8) any popcorn. Sorry! But there are (9) some crisps.
Aiden: Great. Can I have (10) some water too?
Emily: Yes, of course.
(Aiden: Không có chương trình gì hay trên TV. Cậu có cái DVD nào không?
Emily: Có đó. Có vài DVD trên kệ sau TV.
Aiden: Để xem… Cậu có nhiều bộ phim hay quá nè! Cậu thích coi cái nào?
Emily: Những đứa trẻ to xác 2 thì sao? Chị mình nói rằng nó có vài cảnh vui nhộn.
Aiden: Thật chứ? Mình nghe rằng nó không tốt lắm. Nhưng có vài diễn viên giỏi trong đó như: Adam Sandler, Christ Rock …
Emily: Xem thử đi. Cậu có muốn ít bỏng ngô không?
Aiden: Có chứ!
Emily: À thực ra thì chúng ta không có bỏng ngô. Xin lỗi nhé. Nhưng mà có khoai tây chiên.
Aiden: Tuyệt. Mình có thể xin ít nước không.
Emily: Được chứ.)
Bài 2
2. Complete the recipe with a little or a few.
(Hoàn thành công thức với a little và a few.)
Take your ready-made pizza base and add (1) _____ cheese. Slice (2) _____ mushrooms and (3) _____ ham and sprinkle on top. Cut (4) _____ small tomatoes in half and put them between the mushrooms. Finally, add (5) _____ more cheese and (6) _____ olives and cook the pizza in a hot oven. Ten minutes later, enjoy your pizza with (7) _____ salad on the side. Why not invite (8) _____ friends to join you.
Lời giải chi tiết:
1. a little | 2. a few | 3. a little | 4. a few | 5. a little | 6. a few | 7. a little | 8. a few |
Take your ready-made pizza base and add (1) a little cheese. Slice (2) a few mushrooms and (3) a little ham and sprinkle on top. Cut (4) a few small tomatoes in half and put them between the mushrooms. Finally, add (5) a little more cheese and (6) a few olives and cook the pizza in a hot oven. Ten minutes later, enjoy your pizza with (7) a little salad on the side. Why not invite (8) a few friends to join you?
(Hãy lấy cái đế pizza đã sẵn sàng ra và thêm một ít phô mai. Thái một vài lát nấm và một ít thịt xông khói và rắc lên trên. Cắt đôi một vài quả cà chua bi và đặt chúng giữa các lát nấm. Cuối cùng, thêm một ít phô mai và một ít ô-liu rồi nướng trong lò nóng. Thưởng thức pizza của bạn sau 10 phút với sa-lát nhỏ bên cạnh. Sao không mời thêm vài người bạn dùng bữa với bạn?)
Bài 3
3. Replace a lot of with much or many.
(Thay thế a lot of với much hoặc many.)
1. Do you get a lot of tourists here in the summer?
2. I don't spend a lot of time in my bedroom.
3. There aren't a lot of people in our village.
4. Have you got a lot of information about university courses?
5. They never do a lot of homework.
6. Did a lot of people go to see your school show?
Lời giải chi tiết:
1. Do you get many tourists here in the summer?
(Ở đây bạn có nhiều khách vào mùa hè không?)
2. I don't spend much time in my bedroom.
(Tôi không dành nhiều thời gian trong phòng ngủ.)
3. There aren't many people in our village.
(Không có nhiều người trong làng.)
4. Have you got much information about university courses?
(Bạn có được nhiều thông tin về các khóa học đại học chưa?)
5. They never do much homework.
(Chúng không bao giờ làm nhiều bài tập.)
6. Did much people go to see your school show?
(Có nhiều người đến xem buổi biểu diễn của trường không?)
Bài 4
4. Complete the email with the words and phrases below. Use each word or phrase once only.
(Hoàn thành email sau với các từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ chỉ một lần.)
a few a little any How many How much many much
Hi Hailey
How are you? I hope you enjoyed your trip to London. (1) _____, money did you spend? Did you do (2) _____ sightseeing? I'm inviting (3) _____ friends round for a film night next week. There won't be(4) _____ people - just four or five. Can you come? (5) _____ DVDs can you bring? We can spend (6) _____ time choosing the ones we want to watch. Don't bring (7) _____ food or drink, though. My mum is making dinner for us!
See you soon!
Isabella
Lời giải chi tiết:
1. How much | 2. much | 3. a few | 4. many | 5. How many | 6. a little | 7. any |
Hi Hailey
How are you? I hope you enjoyed your trip to London. (1) How much money did you spend? Did you do (2) much sightseeing? I'm inviting (3) a few friends round for a film night next week. There won't be (4) many people - just four or five. Can you come? (5) How many DVDs can you bring? We can spend (6) a little time choosing the ones we want to watch. Don't bring (7) any food or drink, though. My mum is making dinner for us!
See you soon!
Isabella
Bài 5
3D. must, mustn’t and needn’t/ don’t have to
5. Circle the correct answers.
(Khoanh tròn vào đáp án đúng.)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must/ mustn't leave before 8.30 or I'll be late for school.
3. You must/ mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must/ mustn't touch the ball with your hand.
5. You must/ mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must/ mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.
Lời giải chi tiết:
1. must | 2. must | 3. mustn’t | 4. mustn’t | 5. must | 6. mustn’t |
1. You must finish your breakfast or you'll be hungry later.
(Ăn hết đồ ăn sáng đi không tí nữa đói đó.)
2. I must leave before 8.30 or I'll be late for school.
(Tôi phải đi trước 8h30 không thì sẽ đi học trễ mất.)
3. You mustn't eat that bread. It's a week old!
(Cậu không được phép ăn cái bánh mì đó! Nó để được một tuần rồi!)
4. In football, you mustn't touch the ball with your hand.
(Bạn không được chạm vào bóng bằng tay.)
5. You must visit Paris some time. It's a wonderful city.
(Bạn nhất định phải đến Paris vào dịp nào đó. Nó là một thành phố tuyệt vời.)
6. You mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.
(Cậu không được phép đến gần vách núi. Nó rất là nguy hiểm.)
Bài 6
6. Complete the sentences with must, mustn't or needn't.
(Hoàn thành các câu sau với must, mustn’t, needn’t.)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Lời giải chi tiết:
1. needn’t | 2. must | 3. needn’t | 4. mustn’t | 5. must | 6. mustn’t |
1. You needn’t take off your shoes if they are clean.
(Bạn không cần cởi giày nếu chúng sạch.)
2. Students must turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
(Học sinh phải tắt điện thoại trong tiết học hoặc giáo viên sẽ thu chúng đi.)
3. You needn’t go to the check-in desk if you have checked in online.
(Bạn không cần phải quầy thủ tục nếu bạn đã kiểm tra thủ tục trực tiếp.)
4. In most Arab countries, you mustn’t eat with your left hand. You should use your right hand.
(Ở hầu hết các tiểu vương quốc Ả-rập. bạn không được ăn bằng tay trái. Bạn nên dùng tay phải.)
5. When you're driving, you must stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
(Khi bạn lái xe, bạn phải dừng lại nếu có ai đó đi bộ trên vạch kẻ dành cho người đi bộ.)
6. We mustn’t waste any more time.
(Chúng ta không được lãng phí thêm thời gian nữa.)
Bài 7
7. Complete the sentences with must or have to and the verbs below.
(Hoàn thành các câu sau với must hoặc have to và các động từ bên dưới.)
drive eat get up phone stop take take wear
1. At school, we _____ a white shirt and a blue sweater.
2. We _____ at the new Chinese restaurant in town. I've heard it's really good.
3. In Britain, we _____ on the left.
4. Sue really _____ eating so many sweets - it's bad for her teeth!
5. You _____ your grandparents more often. You know how much they enjoy talking to you.
6. We _____ exams at the end of our final year at school.
7. Jason _____ early because he's got a doctor's appointment at eight in the morning.
Lời giải chi tiết:
1. have to wear | 2. must eat | 3. have to drive | 4. must stop | 5. must phone | 6. have to take | 7. must get up |
Bài 8
8. Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets.
(Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. During lessons, your mobile phone _____ in your bag. (must / leave)
2. Meat _____ right through. (need / cook)
3. School uniforms _____ on the school trip. (not need / wear)
4. Books ____ out of the library. (must not / take)
Lời giải chi tiết:
1. must be left | 2. need to be cooked | 3. needn’t be worn | 4. mustn’t be taken |
1. During lessons, your mobile phone must be left in your bag.
(Trong giờ học, bạn phải để điện thoại trong cặp.)
2. Meat need to be cooked right through.
(Thịt cần phải được nấu chín kĩ.)
3. School uniforms needn’t be worn on the school trip.
(Không cần mặc đồng phục trong các chuyến du lịch của trường.)
4. Books mustn’t be taken out of the library.
(Không được phép lấy sách ra khỏi thư viện.)