Bài 1
1. Match the household chores below with the pictures. Write 1-10 next to the words.
(Nối những công việc nhà với hình ảnh dưới đây. Điền 1-10 bên cạnh các từ.)
do the laundry | do the shopping | ||
feed the dog | fix things in the house | ||
set the table | sweep the floor | ||
take the rubbish out | vacuum the floor | ||
wash the dishes | water the plants |
Lời giải chi tiết:
1 - set the table: dọn bàn
2 - do the shopping: đi mua sắm
3 - take the rubbish ou: vứt rác
4 - fix things in the house: sửa chữa vật dụng trong nhà
5 - do the laundry: giặt giũ
6 - water the plants: tưới cây
7 - sweep the floor: quét sàn nhà
8 - feed the dog: cho chó ăn
9 - wash the dishes: rửa chén
10 - vacuum the floor: hút bụi sàn nhà
Bài 2
2. Read about Nam Giang’s family chores. Write (N) for Nam, (G) for Giang and (B) for both next to the chores they share
(Đọc thông tin về công việc nhà của Nam và Giang. Viết (N) cho Nam, (G) cho Giang và (B) cho công việc nhà mà cả hai bạn đều làm. )
Nam: Hi! My name is Nam. I live with my family in a big house. I have a sister. We share chores with my parents. I'm lucky because I get to water the plants. I really enjoy it. I also have to take the rubbish out, but I don't like it very much. My sister and I do the laundry. We're not too good at it. It upsets my mum sometimes. My mum washes the dishes. I don't think she minds it, but she prefers to do the cooking. And my dad fixes things in the house. He's great at it and I think he loves it too.
Giang: My name is Giang. I live in Huế with my parents, grandfather, and two younger brothers. We live in a flat. I am the eldest, so I help my family with the chores. My two brothers are only 4 and 5 so they don't help out yet. We have a dog and I feed him every day. My dad says I'm terrible at it because I make a mess. On Saturdays, I go with my grandfather to the market, and we do the shopping. Sometimes we buy the wrong things. My mum and I water the plants and do the laundry. I like watering the plants, but not doing the laundry.
1. do the laundry | ___________ |
2. do the shopping | ___________ |
3. feed the dog | ___________ |
4. fix things in the house | ___________ |
5. set the table | ___________ |
6. take the rubbish out | ___________ |
7. vacuum the floor | ___________ |
8. wash the dishes | ___________ |
9. water the plants |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Nam: Chào các bạn! Tôi tên Nam. Tôi sống với gia đình trong một ngôi nhà lớn. Tôi có một người chị. Chúng tôi chia sẻ công việc nhà với bố mẹ tôi. Tôi may mắn vì tôi được giao việc tưới cây. Tôi thật sự thích công việc đó. Tôi cũng phải đi vứt rác, nhưng tôi không thích nó cho lắm. Chị gái tôi và tôi giặt quần áo. Chúng tôi không quá giỏi về khoản đó. Đôi khi nó làm mẹ tôi khó chịu. Mẹ tôi thì rửa bát. Tôi không nghĩ là mẹ bận tâm về điều đó nhưng mẹ thích nấu ăn hơn. Và bố tôi sửa chữa đồ đạc trong nhà. Bố rất giỏi sửa chữa và tôi nghĩ bố cũng yêu thích nó.
Giang: Tôi tên là Giang. Tôi sống ở Huế với bố mẹ, ông nội và hai em trai. Chúng tôi sống trong một căn hộ. Tôi là con cả nên tôi phụ giúp gia đình những việc vặt. Hai em trai tôi mới 4 và 5 tuổi nên chưa giúp được gì. Chúng tôi có nuôi một con chó và tôi cho nó ăn hàng ngày. Bố tôi nói rằng tôi rất tệ vì tôi đã bày bừa. Vào thứ Bảy, tôi cùng ông tôi đi chợ, và chúng tôi mua sắm. Đôi khi chúng tôi mua nhầm món đồ. Mẹ tôi và tôi tưới cây và giặt quần áo. Tôi thích tưới cây, nhưng không phải hề thích giặt quần áo.
Lời giải chi tiết:
1. do the laundry (giặt giũ) | B |
2. do the shopping (mua sắm) | G |
3. feed the dog (cho chó ăn) | G |
4. fix things in the house (sửa chữa đồ đạc trong nhà) | N |
5. set the table (bày bàn ăn) | x |
6. take the rubbish out (vứt rác) | N |
7. vacuum the floor (hút bụi sàn nhà) | x |
8. wash the dishes (rửa chén / bát) | N |
9. water the plants (tưới cây) | B |
1. do the laundry (giặt giũ) – Both (cả hai)
Thông tin:
Nam: My sister and I do the laundry. We're not too good at it.
(Chị gái tôi và tôi giặt quần áo. Chúng tôi không quá giỏi về khoản đó.)
Giang: My mum and I water the plants and do the laundry.
( Mẹ tôi và tôi tưới cây và giặt quần áo.)
2. do the shopping (mua sắm) - Giang
Thông tin: On Saturdays, I go with my grandfather to the market, and we do the shopping.
(Vào thứ Bảy, tôi cùng ông tôi đi chợ, và chúng tôi mua sắm.)
3. feed the dog (cho chó ăn) - Giang
Thông tin: We have a dog and I feed him every day.
(Chúng tôi có nuôi một con chó và tôi cho nó ăn hàng ngày.)
4. fix things in the house (sửa chữa đồ đạc trong nhà) - Nam
Thông tin: And my dad fixes things in the house. He's great at it and I think he loves it too
(Và bố tôi sửa chữa đồ đạc trong nhà. Bố rất giỏi sửa chữa và tôi nghĩ bố cũng yêu thích nó.)
5. set the table (bày bàn ăn) - Không có thông tin
6. take the rubbish out (vứt rác) - Nam
Thông tin: I also have to take the rubbish out, but I don't like it very much.
(Tôi cũng phải đi vứt rác, nhưng tôi không thích nó cho lắm. )
7. vacuum the floor (hút bụi sàn nhà) - Không có thông tin
8. wash the dishes (rửa chén/ bát) - Nam
Thông tin: My mum washes the dishes.
(Mẹ của tôi rửa chén.)
9. water the plants (tưới cây) – both (cả hai)
Thông tin: I'm lucky because I get to water the plants. I really enjoy it.
(Tôi may mắn vì tôi được giao việc tưới cây. Tôi thật sự thích công việc đó.)
Bài 3
3. Complete the following sentences with the correct verbs make or do. Make sure to use the correct form of the verbs.
(Điền những câu dưới đây với động từ đúng make hoặc do. Đảm bảo rằng bạn sử dụng đúng dạng đúng của động từ .)
1. My older brother ________ the cooking and I ________ the housework.
2. My mum ________ everyone's bed and ________ the washing up.
3. My older sister ________ the ironing, and my younger sister ________ the cleaning up.
4. I ________ the vacuuming. Sometimes I also have to help my dad water the yard.
5. My baby brother doesn't do much, except he sometimes ________a mess.
Phương pháp giải:
Tất cả 5 câu bài tập đều nói về công việc nhà trong gia đình, nên ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen, sự việc diễn ra thường xuyên.
Dạng khẳng định:
S (số nhiều) + V (giữ nguyên)
S (số ít) + V-s/-es
Lời giải chi tiết:
1. does - do | 2. makes - does | 3. does - does | 4. do | 5. makes |
1. My older brother does the cooking and I do the housework.
(Anh trai tôi nấu ăn và tôi làm việc nhà.)
Giải thích:
- Các cụm từ:
+ do the cooking: nấu ăn
+ do the housework: làm việc nhà
- Chủ ngữ “My older brother” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => does.
- Chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất nên động từ “do”giữ nguyên.
2. My mum makes everyone’s bed and does the washing up.
(Mẹ tôi dọn giường cho mọi người và giặt giũ.)
Giải thích:
- Các cụm từ:
+ make someone’s bed: dọn giường
+ do the washing up: giặt giũ
- Chủ ngữ “My mum” số ít nên động từ “make” thêm “-s” => “makes” và động từ “do” thêm “-es” => “does”
3. My older sister does the ironing and my younger sister does the cleaning up.
(Chị gái tôi ủi quần áo và em gái tôi dọn dẹp.)
Giải thích:
Các cụm từ:
- do the ironing: là/ ủi quần áo
- do the cleaning up: dọn dẹp nhà cửa
- Chủ ngữ “My older sister” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => does.
- Chủ ngữ “My younger sister” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => “does”
4. I do the vacuuming. Sometimes I also have to help my dad water the yard.
(Tôi hút bụi. Đôi khi tôi cũng phải giúp bố tưới sân.)
Giải thích:
- Cụm từ: do the vacuuming (hút bụi)
- Chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất nên động từ “do”giữ nguyên.
5. My baby brother doesn’t do much, except he sometimes makes a mess.
(Em trai tôi không làm được gì nhiều, ngoại trừ đôi khi nó bày bừa.)
Giải thích:
- Cụm từ: make a mess (bày bừa)
- Chủ ngữ “My baby brother” chủ ngữ số ít “make” thêm “-s” => makes
Bài 4
4. Match the sentences in A with the sentences in B to make meaningful exchanges
(Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B để tạo ra các câu đối đáp có nghĩa.)
A | B |
1. I want to sweep the floor. (Tôi muốn quét sàn.) | a. She doesn't know where the mop is. (Cô ấy không biết cây lau nhà ở đâu.) |
2. I'm terrible at doing the laundry. (Tôi rất tệ khi giặt quần áo.) | b. Give me the surface cleaner and I'll clean it. (Đưa cho tôi chổi quét bề mặt và tôi sẽ làm sạch nó.) |
3. I need to do my ironing. (Tôi cần là (ủi) quần áo.) | c. I'd better dust the furniture before she arrives. (Tôi nên phủi bụi đồ đạc trước khi cô ấy đến.) |
4. Mum is going to mop the floor. (Mẹ đang đi lau sàn nhà.) | d. Let me clean the stove before you start. (Hãy để tôi làm sạch bếp trước khi bạn bắt đầu.) |
5. Grandmother is coming over later. (Bà sẽ đến sau.) | e. I'll get you the broom. (Tôi sẽ lấy cho bạn cây chổi.) |
6. I'll cook dinner tonight. (Tối nay tôi sẽ nấu bữa tối.) | f. I always use too much laundry detergent. (Tôi luôn sử dụng quá nhiều bột giặt.) |
7. The bathroom is dirty. (Phòng tắm bẩn.) | g. Barbara has the ironing board in her room. (Barbara có bàn là (ủi) trong phòng của mình.) |
Lời giải chi tiết:
1 - e | 2 - f | 3 - g | 4 - a | 5 - c | 6 - d | 7 - b |
1 - e. I want to sweep the floor. I'll get you the broom.
(Tôi muốn quét sàn. Tôi sẽ lấy cho bạn cây chổi.)
2 - f. I'm terrible at doing the laundry. I always use too much laundry detergent.
(Tôi rất tệ việc giặt quần áo. Tôi luôn sử dụng quá nhiều bột giặt.)
3 - g. I need to do my ironing. Barbara has the ironing board in her room.
(Tôi cần ủi quần áo. Barbara có bàn ủi trong phòng của mình.)
4 - a. Mum is going to mop the floor. She doesn't know where the mop is.
(Mẹ tôi sẽ lau sàn nhà. Cô ấy không biết cây lau nhà ở đâu.)
5 - c. Grandmother is coming over later. I'd better dust the furniture before she arrives.
(Bà sẽ đến sau. Tốt hơn là tôi nên phủi bụi đồ đạc trước khi bà đến.)
6 - d. I'll cook dinner tonight. Let me clean the stove before you start.
(Tối nay tôi sẽ nấu bữa tối. Hãy để tôi lau sạch bếp trước khi bạn bắt đầu.)
7 - b. The bathroom is dirty. Give me the surface cleaner and I'll clean it.
(Phòng tắm đang bị bẩn. Đưa cho tôi cây lau bề mặt và tôi sẽ làm sạch nó.)
Bài 5
5. Work in pairs. Ask and answer the following questions.
(Hãy làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)
1. Do you do housework?
(Bạn có làm việc nhà không?)
2. What kind of housework do you enjoy?
(Bạn yêu thích làm công việc nhà gì?)
3. What kind of housework are you good at?
(Bạn giỏi làm công việc nhà nào?)
Lời giải chi tiết:
1. Yes, I do. I do my housework.
(Có, tôi có làm việc nhà.)
2. I enjoy washing the dishes and watering the plants.
(Tôi thích rửa bát và tưới cây.)
3. I am good at washing the dishes and watering the plants.
(Tôi giỏi công việc rửa bát và tưới cây.)