Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World - Đề số 8

2024-09-14 11:26:12
Câu 1 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. Thomas Edison is considered one of the greatest

in history. (INVENT)

17. A

assistant is a computer program which is designed to help users control smart home devices. (DIGIT)

18. Technology improves education and makes

easier and faster than ever. (COMMUNICATE)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

31. “My brother doesn’t work as a software engineer at Google anymore,” she said to me.

She told

.

32. We are using soap to do some experiments in the school lab.

Some experiments

.

33. The beach holiday this year wasn’t as good as the sightseeing tour we took last year. (WORSE)

The beach holiday

.

34. People keep throwing litter on the streets. We hate that.

We can’t stand

.

35. The teacher hasn’t marked the final English exams yet.

The final English exams

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

You will listen to a dialogue between two friends. Complete the notes with suitable information. Write NO MORE THAN TWO WORDS for each blank.

Ben’s job is selling educational (36)

.

Ben works mainly with (37)

.

Ben’s customers are most worried that it might be (38)

to use new technology.

Ben’s company supports schools by having experts:

- install the new software.

- show teachers how to (39)

it.

- fix (40)

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

Woman: What is your responsible for in your new job, Ben? Creating educational apps, right? 

Ben:  Not exactly, I'm not part of the design team. Once they’ve designed them and the program is written in the software, I’ll go to sell those apps to schools.

Woman: Is it easy to sell to teachers?

Ben: I don't usually do with teachers or students at all. Most of my work involves talking to head teachers.

Woman: Are they worried about how hard it is to put new technology into place?

Ben: That's their number fear. Except maybe they worry that we are trying to put them out of the job. But once I explained how AI works, it’s fine and the price doesn't generally scare them at all.

Woman: And are you making any sales?

Ben: Yes, I am. See, I've got a very good support team, so I tell head teachers that they don't just buy a piece of software, they buy supports. We have experts go to the school and set everything up. We also have teachers who show others how to use it and people who can fix problems afterward.

Woman: That's very interesting. I should tell my head teacher.

Ben: You really should.

Tạm dịch:

Người phụ nữ: Bạn chịu trách nhiệm gì trong công việc mới, Ben? Tạo ứng dụng giáo dục, phải không?

Ben: Không chính xác, tôi không thuộc nhóm thiết kế. Khi họ đã thiết kế xong và chương trình được viết trong phần mềm, tôi sẽ bán những ứng dụng đó cho các trường học.

Người phụ nữ: Bán cho giáo viên có dễ không?

Ben: Tôi không thường làm với giáo viên hay học sinh chút nào. Hầu hết công việc của tôi liên quan đến việc nói chuyện với các hiệu trưởng.

Người phụ nữ: Họ có lo lắng về việc áp dụng công nghệ mới khó như thế nào không?

Ben: Đó là nỗi sợ số của họ. Ngoại trừ có thể họ lo lắng rằng chúng tôi đang cố gắng loại họ ra khỏi công việc. Nhưng một khi tôi đã giải thích cách thức hoạt động của AI, thì mọi thứ vẫn ổn và giá cả nhìn chung không khiến họ sợ hãi chút nào.

Người phụ nữ: Và bạn có bán được hàng không?

Ben: Vâng, tôi có. Hãy xem, tôi có một nhóm hỗ trợ rất tốt, vì vậy tôi nói với các giáo viên hiệu trưởng rằng họ không chỉ mua một phần mềm, họ mua hỗ trợ. Chúng tôi có các chuyên gia đến trường và thiết lập mọi thứ. Chúng tôi cũng có những giáo viên hướng dẫn người khác cách sử dụng nó và những người có thể khắc phục sự cố sau đó.

Người phụ nữ: Điều đó rất thú vị. Tôi nên nói với giáo viên chủ nhiệm của tôi.

Ben: Bạn thực sự nên vậy.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"