Giải mục 3 trang 115, 116, 117, 118 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức

2024-09-14 12:37:52

HĐ 4

Xét hàm số f(x)=1x2 có đồ thị như Hình 5.6. Cho xn=1n, chứng tỏ rằng f(xn)+

Phương pháp giải:

Giả sử khoảng (a;b) chứa x0 và hàm số y=f(x) xác định trên (a;b){x0}. Ta nói hàm số f(x) có giới hạn + khi xx0 nếu dãy số (xn) bất kì, xn(a;b){x0},xnx0, ta có f(xn)+, kí hiệu limxx0f(x)=+

Ta nói hàm số f(x) có giới hạn khi xx0, kí hiệu limxx0f(x)=, nếu limxx0[f(x)]=+

Lời giải chi tiết:

Ta có: R{0}

limx0f(x)=limx0f(xn)=limx+1(1n)2=limx+n2=+

Vậy f(xn)+.


HĐ 5

Cho hàm số f(x)=1x1. Với cá dãy số (xn)(xn) cho bởi xn=1+1n,xn=11n, tính limn+f(xn)limn+f(xn).

Phương pháp giải:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (x0;b). Ta nói hàm số f(x) có giới hạn + khi xx0 về bên phải nếu với dãy số (x0) bất kì thỏa mãn x0<xn<b,xnx0, ta có f(xn)+, kí hiệu limxx0+f(x)=+.

Lời giải chi tiết:

limx+f(xn)=limx+11+1n1=+.

limx+f(xn)=limx+111n1=.


LT 4

a) limx02|x| ;                                 

b) limx212x

Phương pháp giải:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;x0). Ta nói hàm số f(x) có giới hạn + khi xx0 về bên trái nếu với dãy số (xn) bất kì thỏa mãn a<xn<x0,xnx0, ta có f(xn)+, kí hiệu limxx0f(x)=+.

Lời giải chi tiết:

a) limx02|x|=+.

b)limx212x=+.


LT 5

Tính:limx2+2x1x2  và limx22x1x2.

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của thương.

Lời giải chi tiết:

x2+x2>0

limx2+2x1x2=limx2+2×21x2=+

x2x2<0

limx22x2x2=limx22×21x2=.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"