Bài 25 trang 108 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức

2024-09-14 12:40:08

Đề bài

Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{1 + 3 + 5 +  \cdots  + (2n - 1)}}{{{n^2} + 2n + 3}}\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {1 + \frac{2}{3} + \frac{4}{9} +  \cdots  + \frac{{{2^n}}}{{{3^n}}}} \right)\);

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2{x^2} + 3x - 2}}{{{x^2} - 4}}\)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + x + 1}  + 2x} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Sử dụng các quy tắc, một số giới hạn đặc biệt để tìm giới hạn

- Tổng cấp số cộng \({S_n} = \frac{{{u_1} + {u_n}}}{2}.n\)

- Tổng cấp số nhân \({S_n} = {u_1}.\frac{{1 - {q^n}}}{{1 - q}}\)

Lời giải chi tiết

a) Ta có 1, 3, 5,…, 2n – 1 là cấp số cộng gồm \(\frac{{2n - 1 - 1}}{2} + 1 = n\) số hạng

Do đó

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{1 + 3 + 5 +  \cdots  + (2n - 1)}}{{{n^2} + 2n + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\frac{{1 + 2n - 1}}{2}.n}}{{{n^2} + 2n + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{n^2}}}{{{n^2} + 2n + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{1}{{1 + \frac{2}{n} + \frac{3}{{{n^2}}}}} = 1\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {1 + \frac{2}{3} + \frac{4}{9} +  \cdots  + \frac{{{2^n}}}{{{3^n}}}} \right)\)

Ta có \(1,\frac{2}{3},\frac{4}{9}, \cdots ,\frac{{{2^n}}}{{{3^n}}}\) là cấp số nhân có \({u_1} = 1,q = \frac{2}{3}\)  và gồm n + 1 số hạng nên

 \(1 + \frac{2}{3} + \frac{4}{9} +  \cdots  + \frac{{{2^n}}}{{{3^n}}} = \frac{{1 - {{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{n + 1}}}}{{1 - \frac{2}{3}}} = 3 - 3.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n + 1}}\)

Do đó \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {1 + \frac{2}{3} + \frac{4}{9} +  \cdots  + \frac{{{2^n}}}{{{3^n}}}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left[ {3 - 3.{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^{n + 1}}} \right] = 3 - 3.0 = 3\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2{x^2} + 3x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {2x - 1} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{2x - 1}}{{x - 2}} = \frac{{2.\left( { - 2} \right) - 1}}{{ - 2 - 2}} = 2\)

d)

 \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {4{x^2} + x + 1}  + 2x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{4{x^2} + x + 1 - 4{x^2}}}{{\sqrt {4{x^2} + x + 1}  - 2x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} + x + 1}  - 2x}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{1 + \frac{1}{x}}}{{ - \sqrt {4 + \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^2}}}}  - 2}} = \frac{{1 + 0}}{{ - \sqrt {4 + 0 + 0}  - 2}} = \frac{{ - 1}}{4}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"