Lý thuyết Phép tính lôgarit - Toán 11 Chân trời sáng tạo

2024-09-14 12:43:35

1. Khái niệm lôgarit

Cho hai số thực dương a, b với \(a \ne 1\). Số thực \(\alpha \) thỏa mãn đẳng thức \({a^\alpha } = b\) được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là \({\log _a}b\).

\(\alpha  = {\log _a}b \Leftrightarrow {a^\alpha } = b\).

Chú ý:

Từ định nghĩa, ta có:

  • \({\log _a}1 = 0;\,\,\,{\log _a}a = 1;\,\,{\log _a}{a^b} = b;\,\,\,{a^{{{\log }_a}b}} = b\).
  • \({\log _{10}}b\) được viết là \(\log b\) hoặc \(\lg b\);
  • \({\log _e}b\) được viết là \(\ln b\).

2. Tính chất

Với \(a > 0,a \ne 1,M > 0,N > 0\), ta có:

  • \({\log _a}\left( {MN} \right) = {\log _a}M + {\log _a}N\) (lôgarit của một tích)
  • \({\log _a}\left( {\frac{M}{N}} \right) = {\log _a}M - {\log _a}N\) (lôgarit của một thương)
  • \({\log _a}{M^\alpha } = \alpha {\log _a}M\,\left( {\alpha  \in \mathbb{R}} \right)\) (lôgarit của một lũy thừa)

Chú ý: Đặc biệt, ta có:

  • \({\log _a}\frac{1}{N} =  - {\log _a}N;\)
  • \({\log _a}\sqrt[n]{M} = \frac{1}{n}{\log _a}M\) với \(n \in \mathbb{N}*\).

3. Công thức đổi cơ số

Cho các số dương a, b, N, \(a \ne 1,b \ne 1\), ta có:

\({\log _a}N = \frac{{{{\log }_b}N}}{{{{\log }_b}a}}\).

Đặc biệt, ta có:

\({\log _a}N = \frac{1}{{{{\log }_N}a}}\left( {N \ne 1} \right)\);   \({\log _{{a^\alpha }}}N = \frac{1}{\alpha }{\log _a}N\left( {\alpha  \ne 0} \right)\).

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"