Giải mục 2 trang 35, 36, 37 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều

2024-09-14 12:48:45

HĐ 3

Cho \(m = {2^7};\,n = {2^3}\)

a)    Tính \({\log _2}\left( {mn} \right);{\log _2}m + {\log _2}n\) và so sánh các kết quả đó

b)    Tính \({\log _2}\left( {\frac{m}{n}} \right);{\log _2}m - {\log _2}n\) và so sánh các kết quả đó

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất logarit và định nghĩa lôgarit để làm

Lời giải chi tiết:

a)    \({\log _2}\left( {mn} \right) = {\log _2}\left( {{2^7}{{.2}^3}} \right) = {\log _2}{2^{10}} = 10\)

\({\log _2}m + {\log _2}n = {\log _2}{2^7} + {\log _2}{2^3} = 7 + 3 = 10\)

\( \Rightarrow {\log _2}m + {\log _2}n = {\log _2}mn\)

b)    \({\log _2}\left( {\frac{m}{n}} \right) = {\log _2}\left( {\frac{{{2^7}}}{{{2^3}}}} \right) = {\log _2}{2^4} = 4\)

\({\log _2}m - {\log _2}n = {\log _2}{2^7} - {\log _2}{2^3} = 7 - 3 = 4\)

\( \Rightarrow {\log _2}\left( {\frac{m}{n}} \right) = {\log _2}m - {\log _2}n\)


LT 4

Tính:

a)    \(\ln \left( {\sqrt 5  + 2} \right) + \ln \left( {\sqrt 5  - 2} \right)\)

b)    \(\log 400 - \log 4\)

c)     \({\log _4}8 + {\log _4}12 + {\log _4}\frac{{32}}{3}\)

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức \({\log _a}\left( {m.n} \right) = {\log _a}m + {\log _a}n\) và \({\log _a}\left( {\frac{m}{n}} \right) = {\log _a}m - {\log _a}n\)

Lời giải chi tiết:

a)    \(\ln \left( {\sqrt 5  + 2} \right) + \ln \left( {\sqrt 5  - 2} \right) = \ln \left[ {\left( {\sqrt 5  + 2} \right)\left( {\sqrt 5  - 2} \right)} \right] = \ln \left( {5 - 4} \right) = \ln 1 = 0\)

b)    \(\log 400 - \log 4 = \log \frac{{400}}{4} = \log 100 = 2\)

c)     \({\log _4}8 + {\log _4}12 + {\log _4}\frac{{32}}{3} = {\log _4}\left( {8.12.\frac{{32}}{3}} \right) = {\log _4}\left( {32.32} \right) = 5\)


HĐ 4

Cho \(a > 0;a \ne 1;b > 0\), α là một số thực

a)    Tính \({a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}}\,\,\,và \,\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}}\)

b)    So sánh \({\log _a}{b^\alpha }\,\,\,và \,\,\,\alpha {\log _a}b\)

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất logarit để giải

Lời giải chi tiết:

a)    \({a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha }\)

\({a^{\alpha {{\log }_a}b}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = \alpha {\log _a}b \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Leftrightarrow {a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }\)

b)    Do \({a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha };\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }\)

\( \Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {a^{\alpha {{\log }_a}b}} \Rightarrow {\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\)


LT 5

Tính: \(2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36\)

Phương pháp giải:

Dựa vào công thức vừa học để tính

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36\\ = {\log _3}{5^2} - {\log _3}50 + {\log _3}\sqrt {36} \\ = {\log _3}25 - {\log _3}50 + {\log _3}6\\ = {\log _3}\frac{{25}}{{50}}.6 = {\log _3}3 = 1\end{array}\)


HĐ 5

Cho ba số thực dương a, b, c với \(a \ne 1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} b \ne 1\)

a)    Bằng cách sử dụng tính chất \(c = {b^{{{\log }_b}c}}\), chứng tỏ rằng \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\)

b)    So sánh \({\log _b}c\)\(\frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\).

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất đã cho, chứng tỏ rằng đẳng thức luôn đúng

Lời giải chi tiết:

a)   

\(\begin{array}{l}{\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\\ \Leftrightarrow {a^{{{\log }_a}c}} = {a^{{{\log }_a}b.{{\log }_b}c}}\\ \Leftrightarrow c = {b^{{{\log }_b}c}}\end{array}\)

\( \Leftrightarrow c = c\)(luôn đúng)

Vậy \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\)

b)    Từ \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b \Leftrightarrow {\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\)


LT 6

Tính: \({5^{{{\log }_{125}}64}}\)

Phương pháp giải:

Dựa vào các công thức vừa học để tính

Lời giải chi tiết:

\({5^{{{\log }_{125}}64}} = {5^{{{\log }_{{5^3}}}64}} = {5^{\frac{1}{3}{{\log }_5}64}} = {5^{{{\log }_5}\sqrt[3]{{64}}}} = {5^{{{\log }_5}4}} = 4\)


LT 7

Sử dụng máy tính cầm tay để tính: \({\log _7}19;{\log _{11}}26\)

Phương pháp giải:

 Dựa vào kiến thức vừa học để làm

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}{\log _7}19 \approx 1,5131\\{\log _{11}}26 \approx 1,3587\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"