Hoạt động 2
Cho dãy số
Phương pháp giải:
Quan sát tử và mẫu của các số hạng, tìm ra mối liên hệ giữa tử và mẫu của số hạng với
Lời giải chi tiết:
Số hạng tổng quát của dãy là
Luyện tập 2
Tính năm số hạng đầu của dãy số
Phương pháp giải:
Thay
Lời giải chi tiết:
Năm số hạng đầu của dãy số là:
Hoạt động 3
Viết dãy số nguyên tố trong phạm vi từ 1 đến 50 theo thứ tự tăng dần.
Phương pháp giải:
- Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
- Liệt kê các số nguyên tố từ bé đến lớn trong phạm vi từ 1 đến 50.
Lời giải chi tiết:
Dãy số nguyên tố trong phạm vi từ 1 đến 50 theo thứ tự tăng dần là 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47.
Hoạt động 4
Cho dãy số
Hãy viết sáu số hạng đầu tiên của dãy số
Phương pháp giải:
Thay
Lời giải chi tiết:
Theo hệ thức truy hồi, ta có:
Luyện tập 3
Dãy số Fibonacci
Dãy Fibonacci là dãy số
Phương pháp giải:
Thay
Lời giải chi tiết:
Theo hệ thức truy hồi, ta có:
Hoạt động 5
Phương pháp giải:
Dựa vào đề bài để xác định đặc điểm của dãy số.
Lời giải chi tiết:
Bảy số hạng đầu của dãy số là:
Luyện tập 4
Phương pháp giải:
Dựa vào đề bài để xác định đặc điểm của dãy số.
Lời giải chi tiết:
Năm số hạng đầu của dãy số là: