Toán lớp 1 trang 22 - Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100 - SGK Kết nối tri thức

2024-09-13 23:58:43

Câu 1

Tìm số còn thiếu trong bảng các số từ 1 đến 100.

Phương pháp giải:

Đếm các số từ 1 đến 100 rồi điền vào ô trống những số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 và đọc:

a) Các số có hai chữ số giống nhau (ví dụ: 11, 22).

b) Các số tròn chục bé hơn 100.

c) Số lớn nhất có hai chữ số.

Phương pháp giải:

Quan sát bảng và trả lời câu hỏi yêu cầu của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99.

11: mười một; 22: hai mươi hai; 33: ba mươi ba; 44: bốn mươi bốn; 55: năm mươi lăm; 66: sáu mươi sáu; 77: bảy mươi bảy; 88: tám mươi tám; 99: chín mươi chín.

b) Các số tròn chục bé hơn 100 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.

10: mười; 20: hai mươi; 30: ba mươi; 40: bốn mươi; 50: năm mươi; 60: sáu mươi; 70: bảy mươi; 80: tám mươi; 90; chín mươi.

c) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99.

99: chín mươi chín.


Câu 3

Số?

Phương pháp giải:

Điền các số thích hợp để được dãy các số tăng dần 1 đơn vị, 2 đơn vị.

Lời giải chi tiết:


Câu 4

Tìm hình thích hợp đặt vào dấu “?” trong bảng:

Phương pháp giải:

Đếm các số từ 22 đến 45 rồi tìm những số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Chọn B.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"