Bài 1
1. Label the forms of transport. The first letter of each word is given.
(Ghi nhãn các hình thức vận chuyển. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho sẵn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Choose the odd one out in each group.
(Chọn một từ bị lẻ trong mỗi nhóm.)
1 board a ticket /a ship /a ferry / a plane
2 book a plane / a flight / a hotel room / a ticket
3 catch a bus / a river / a train / a plane
4 cross the sights / Europe / the sea / a river
5 miss a flight /a train / a bus / a hotel room
6 reach Sydney / your destination / a plane
Lời giải chi tiết:
1 board a ship /a ferry / a plane
(lên tàu / phà / máy bay)
=> Loại “a ticket” (vé)
2 book a plane / a flight / a hotel room / a ticket
(đặt một chuyến bay / phòng khách sạn / vé)
=> Loại “a plane” (một cái máy bay)
3 catch a bus / a river / a train / a plane
(bắt xe buýt / tàu / máy bay)
=> Loại “river” (con sông)
4 cross the sights / Europe / the sea / a river
(băng qua Châu Âu / biển / sông)
=> Loại “sights” (điểm tham quan)
5 miss a flight /a train / a bus / a hotel room
(lỡ chuyến bay / tàu / xe buýt)
=> Loại “a hotel room” (phòng khách sạn)
6 reach Sydney / your destination / a plane
(đến Sydney / điểm đến của bạn)
=> Loại “a plane” (máy bay)
Bài 3
3. Read the story and choose the correct options.
(Đọc câu chuyện và chọn các phương án đúng.)
Last night I had a very strange dream. I decided to walk to school and at the end of our road I discovered a wide river which I needed to 1 reach / cross. A ferry arrived, but when I tried to 2 board / see it, the captain told me I hadn't 3 caught / booked a ticket, so the only choice was to swim!
I swam for a long time, but I didn't 4 reach / catch the other side. I could see a light under the water, so I swam down towards it and the next thing I knew, I was climbing out of a bath in the corner of my classroom! The teacher asked me why I was late, so I told her I'd 5 missed / boarded the bus. Very, very strange.
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
Last night I had a very strange dream. I decided to walk to school and at the end of our road I discovered a wide river which I needed to cross. A ferry arrived, but when I tried to board it, the captain told me I hadn't booked a ticket, so the only choice was to swim!
I swam for a long time, but I didn't reach the other side. I could see a light under the water, so I swam down towards it and the next thing I knew, I was climbing out of a bath in the corner of my classroom! The teacher asked me why I was late, so I told her I'dmissed the bus. Very, very strange.
Tạm dịch
Đêm qua tôi có một giấc mơ rất kỳ lạ. Tôi quyết định đi bộ đến trường và ở cuối con đường tôi phát hiện ra một con sông rộng mà tôi cần phải băng qua. Một chiếc phà đã đến nhưng khi tôi định lên phà thì thuyền trưởng nói với tôi rằng tôi chưa đặt vé nên lựa chọn duy nhất là bơi lội!
Tôi bơi rất lâu nhưng không đến được bờ bên kia. Tôi có thể nhìn thấy ánh sáng dưới nước nên tôi bơi xuống phía đó và điều tiếp theo tôi biết là tôi đang trèo ra khỏi bồn tắm ở góc lớp học! Cô giáo hỏi tại sao tôi đến muộn nên tôi nói với cô ấy là tôi bị lỡ xe buýt. Rất, rất lạ.
Bài 4
4. Complete the advice with the words in the box.
(Hoàn thành lời khuyên với các từ trong khung.)
TRAVELFOCUS
Step 1 When you arrive at the airport, go to the 1______ desk.
Step 2 Check your luggage in and get your 2______ pass.
Step 3 Go through 3______ . Don't be surprised if the guards search your bag.
Step 4 Wait in the 4______ lounge. Eat, drink and shop.
Step 5 Go to the 5______ and board the plane. Don't be late.
Step 6 Put your bag in the overhead 6______ or under the seat in front of you.
Step 7 Fasten your 7______ It's time to fly!
Phương pháp giải:
*Nghĩa của từ vựng
boarding (v): lên
locker (n): tủ đồ
check-in (v): làm thủ tục vào
departure (n): khởi hành
gate (n): cổng
seat belt (n): dây an toàn
security (n): an ninh
Lời giải chi tiết:
TRAVELFOCUS
Step 1 When you arrive at the airport, go to the check-in desk.
Step 2 Check your luggage in and get your boarding pass.
Step 3 Go through security. Don't be surprised if the guards search your bag.
Step 4 Wait in the departure lounge. Eat, drink and shop.
Step 5 Go to the gate and board the plane. Don't be late.
Step 6 Put your bag in the overhead locker or under the seat in front of you.
Step 7 Fasten your seat belt It's time to fly!
Tạm dịch
DU LỊCH
Bước 1 Khi đến sân bay, bạn đến quầy làm thủ tục.
Bước 2 Kiểm tra hành lý và nhận vé lên máy bay.
Bước 3 Đi qua khu an ninh. Đừng ngạc nhiên nếu lính canh khám xét túi xách của bạn.
Bước 4 Chờ ở phòng chờ khởi hành. Ăn, uống và mua sắm.
Bước 5 Đến cổng và lên máy bay. Đừng đến muộn.
Bước 6 Đặt túi của bạn vào tủ đựng đồ phía trên hoặc dưới ghế ngồi trước mặt bạn.
Bước 7 Thắt dây an toàn Đã đến lúc bay!
Bài 5
5. Match the word in A with the word in B to make a phrase.
(Nối từ ở A với từ ở B để tạo thành một cụm từ.)
Lời giải chi tiết:
1 rush hour: giờ cao điểm
2 dirt track: đường đất
3 public transport: phương tiện giao thông công cộng
4 traffic jam: tắc đường
5 winding path: con đường quanh co
6 cable car: cáp treo
7 suspension bridge: cầu treo
8 short cut: đường tắt
Bài 6
6. Read the story and choose the correct answer, A, B or C.
(Đọc câu chuyện và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
Our ‘relaxing’ holiday
The trouble started at the airport. We checked in, then 1 ______ through security, where they searched my dad's bag and found a pocket knife he'd forgotten about. He explained that it was just a mistake, but the guard was very suspicious. He asked Dad lots of questions and searched our bags again and we almost 2 ______ the flight. Mum was not happy.
When we arrived in Vienna, we went to 3 ______ our luggage in the baggage reclaim. We waited and waited but our bags didn't arrive. The guy in the office eventually found out that, although we were in Austria, our baggage was in Australia! Mum was really not happy.
We finally 4 ______ at the hotel, but we were so late that they had cancelled our 5 ______ and rooms are fully booked until tomorrow. Tonight we are 6 ______ in a caravan at a campsite next to the hotel. Mum is extremely unhappy.
1 A got
B crossed
C went
2 A missed
B caught
C boarded
3 A put
B collect
C wait
4 A turned up
B stopped over
C dealt with
5 A terminal
B baggage
C reservation
6 A staying over
B setting off
C going away
Lời giải chi tiết:
1.C
A got (v): lấy
B crossed (v): băng qua
C went (v): đi
We checked in, then went through security.
(Chúng tôi đã đăng ký, sau đó đi qua an ninh.)
=> Chọn C
2. A
A missed (v): bỏ lỡ
B caught (v): bắt
C boarded (v): lên
He asked Dad lots of questions and searched our bags again and we almost missed the flight.
(Ông ấy hỏi bố rất nhiều câu hỏi và lục soát hành lý của chúng tôi một lần nữa và chúng tôi suýt bị lỡ chuyến bay.)
=> Chọn A
3. B
A put (v): để
B collect (v): thu gom
C wait (v): chờ
When we arrived in Vienna, we went to collect our luggage in the baggage reclaim.
(Khi đến Vienna, chúng tôi đi lấy hành lý ở quầy nhận hành lý.)
=> Chọn A
4. A
A turned up (v): đến
B stopped over (v): dừng lại
C dealt with (v): giải quyết
We finally turned up at the hotel,
(Cuối cùng chúng tôi cũng có mặt tại khách sạn,)
=> Chọn A
5. C
A terminal (n): trạm cuối
B baggage (n): hành lý
C reservation (n): đặt trước
we were so late that they had cancelled our reservation and rooms are fully booked until tomorrow.
(chúng tôi đến muộn đến nỗi họ đã hủy đặt phòng của chúng tôi và các phòng đã được đặt kín chỗ cho đến ngày mai.)
=> Chọn C
6. A
A staying over (v): ở lại
B setting off (v): khởi hành
C going away (v): đi xa
Tonight we are staying over in a caravan at a campsite next to the hotel.
(Tối nay chúng tôi sẽ ở lại trong một đoàn lữ hành ở khu cắm trại cạnh khách sạn.)
=> Chọn A
Bài hoàn chỉnh
Our ‘relaxing’ holiday
The trouble started at the airport. We checked in, then 1 went through security, where they searched my dad's bag and found a pocket knife he'd forgotten about. He explained that it was just a mistake, but the guard was very suspicious. He asked Dad lots of questions and searched our bags again and we almost 2 missed the flight. Mum was not happy.
When we arrived in Vienna, we went to 3 collect our luggage in the baggage reclaim. We waited and waited but our bags didn't arrive. The guy in the office eventually found out that, although we were in Austria, our baggage was in Australia! Mum was really not happy.
We finally 4 turned up at the hotel, but we were so late that they had cancelled our 5 reservation and rooms are fully booked until tomorrow. Tonight we are 6 staying over in a caravan at a campsite next to the hotel. Mum is extremely unhappy.
Tạm dịch
Kỳ nghỉ 'thư giãn' của chúng tôi
Rắc rối bắt đầu ở sân bay. Chúng tôi đăng ký, sau đó tôi đi qua cửa an ninh, nơi họ lục soát túi xách của bố tôi và tìm thấy một con dao bỏ túi mà ông ấy đã bỏ quên. Anh giải thích rằng đó chỉ là nhầm lẫn nhưng người bảo vệ rất nghi ngờ. Ông ấy hỏi bố rất nhiều câu hỏi và lục soát hành lý của chúng tôi một lần nữa và chúng tôi gần như bị lỡ chuyến bay. Mẹ không vui.
Khi đến Vienna, chúng tôi tới nơi để lấy hành lý tại quầy nhận lại hành lý. Chúng tôi đợi mãi nhưng túi của chúng tôi vẫn chưa đến. Cuối cùng anh chàng ở văn phòng phát hiện ra rằng, mặc dù chúng tôi ở Áo nhưng hành lý của chúng tôi lại ở Úc! Mẹ thật sự không vui chút nào.
Cuối cùng người chúng tôi đã đến khách sạn, nhưng chúng tôi đến muộn đến nỗi họ đã hủy đặt phòng của chúng tôi và các phòng đã được đặt kín cho đến ngày mai. Tối nay chúng tôi có người ở lại trong một đoàn lữ hành ở khu cắm trại cạnh khách sạn. Mẹ vô cùng buồn.
Bài 7
7. Find and correct the mistakes in the sentences.
(Tìm và sửa lỗi sai trong câu.)
1 I'm sorry, sir. I don't seem to have a reserve for you. _________
2 Please fasten your seat for take-off. _________
3 Our plane is delayed and we've been waiting in this security lounge for hours! _________
4 The GPS said, “Turn left here. You have caught your destination.”. _________
5 Can we go out on holiday for a week in the summer? _________
Lời giải chi tiết:
1 I'm sorry, sir. I don't seem to have a reserve for you. reservation
Giải thích: Sau mạo từ “a” cần một danh từ.
Câu hoàn chỉnh: “I'm sorry, sir. I don't seem to have a reservation for you.”
(Tôi xin lỗi thưa ngài. Có vẻ như tôi không đặt chỗ trước cho bạn.)
2 Please fasten your seat for take-off. seat belt
Giải thích: Sai từ vựng “seat” (chỗ ngồi) => seat belt (dây an toàn)
Câu hoàn chỉnh: “Please fasten your seat belt for take-off.”
(Vui lòng thắt dây an toàn để cất cánh.)
3 Our plane is delayed and we've been waiting in this security lounge for hours! departure
Giải thích: Sai từ vựng “security” (an ninh) => “departure” (chờ khởi hành)
Câu hoàn chỉnh: “Our plane is delayed and we've been waiting in this departure lounge for hours!”
(Máy bay của chúng tôi bị hoãn và chúng tôi đã đợi ở phòng chờ khởi hành này hàng giờ rồi!)
4 The GPS said, “Turn left here. You have caught your destination.”. reached
Giải thích: Sai từ vựng “caught” (bắt gặp) => “reached” (đến)
Câu hoàn chỉnh: “The GPS said, “Turn left here. You have reached your destination.”
(GPS cho biết: “Rẽ trái ở đây. Bạn đã đến đích.”)
5 Can we go out on holiday for a week in the summer? go away
Giải thích: Sai từ vựng “go out” (đi ra ngoài) => “go away” (đi chơi xa)
Câu hoàn chỉnh: Can we go away on holiday for a week in the summer?
(Chúng ta có thể đi nghỉ một tuần vào mùa hè không?)