Write the correct form of the given words.
17. A wildfire is a(n)
fire that occurs in vegetation in wildlands, frequently in rural locations. (CONTROL)
18. Habitat loss is the main threat to the
of different wildfire around the world. (SURVIVE)
19. The road
project has destroyed a part of the wildfire habitat in the jungle. (DEVELOP)
20. Norma travelled to the countryside to visit the
villages. (PUCTURE)
Read the passage and decide whether the statements are True, False or Doesn’t say.
There hasn't been a formal, standardised definition of heatwave up to now. However, in general, heatwaves can be defined as an extreme weather event with extended periods of high temperature. Heatwaves mostly occur in the summer when an area has high pressure. The system of high pressure moves slowly and might remain over a region for several days or weeks at a time.
Research indicates that climate change is increasing the likelihood of heatwaves. It is predicted that severe heatwaves could occur more frequently as greenhouse gas concentrations rise.
Heatwaves are not simply uncomfortable. They can cause diseases and even death, especially among elderly people, very young children and other vulnerable groups. In addition, long-lasting extreme heatwaves can harm crops, endanger or kill livestock and raise the risk of wildfires in a forest. They can also cause a sudden rise in electricity as there is a high demand for air conditioning.
Heatwaves are predicted to increase in frequency and intensity as the Earth's temperature rises. If people do not take action to adapt, an increase in heat could result in an increase in heat-related illnesses and fatalities. Therefore, it can be said that increased mortality and illnesses can be a result of even slight increases in temperatures.
26. The definition of heatwave has been agreed on by researchers.
- A
True
- B
False
- C
Doesn't say
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Đọc hiểu
26. The definition of heatwave has been agreed on by researchers.
(Định nghĩa về sóng nhiệt đã được các nhà nghiên cứu thống nhất.)
Thông tin: “There hasn't been a formal, standardised definition of heatwave up to now.”
(Cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa chính thức, chuẩn hóa về sóng nhiệt.)
Chọn False
27. Heatwaves can take place easily in summer.
- A
True
- B
False
- C
Doesn't say
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
27. Heatwaves can take place easily in summer.
(Sóng nhiệt có thể dễ dàng diễn ra vào mùa hè.)
Thông tin: “Heatwaves mostly occur in the summer when an area has high pressure.”
(Sóng nhiệt chủ yếu xảy ra vào mùa hè khi một khu vực có áp suất cao.)
Chọn True
28. Greenhouse gases can be a reason for frequent heatwaves.
- A
True
- B
False
- C
Doesn't say
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
28. Greenhouse gases can be a reason for frequent heatwaves.
(Khí nhà kính có thể là nguyên nhân gây ra các đợt nắng nóng thường xuyên.)
Thông tin: “It is predicted that severe heatwaves could occur more frequently as greenhouse gas concentrations rise.”
(Người ta dự đoán rằng các đợt nắng nóng nghiêm trọng có thể xảy ra thường xuyên hơn khi nồng độ khí nhà kính tăng lên.)
Chọn True
29. Heatwaves affect old people more seriously than children.
- A
True
- B
False
- C
Doesn't say
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
29. Heatwaves affect old people more seriously than children.
(Sóng nhiệt ảnh hưởng đến người già nghiêm trọng hơn trẻ em.)
Thông tin: “They can cause diseases and even death, especially among elderly people, very young children and other vulnerable groups.”
(Chúng có thể gây bệnh và thậm chí tử vong, đặc biệt ở người già, trẻ nhỏ và các nhóm dễ bị tổn thương khác.)
Chọn DS
30. Everyone will die of different diseases if the temperatures increase slightly.
- A
True
- B
False
- C
Doesn't say
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
30. Everyone will die of different diseases if the temperatures increase slightly.
(Mọi người sẽ chết vì những bệnh khác nhau nếu nhiệt độ tăng nhẹ.)
Thông tin: “it can be said that increased mortality and illnesses can be a result of even slight increases in temperatures.”
(có thể nói rằng tỷ lệ tử vong và bệnh tật tăng lên có thể là kết quả của việc nhiệt độ tăng nhẹ.)
Chọn False
Tạm dịch bài đọc:
Cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa chính thức, chuẩn hóa về sóng nhiệt. Tuy nhiên, nhìn chung, sóng nhiệt có thể được định nghĩa là một hiện tượng thời tiết khắc nghiệt với nhiệt độ cao kéo dài. Sóng nhiệt chủ yếu xảy ra vào mùa hè khi một khu vực có áp suất cao. Hệ thống áp suất cao di chuyển chậm và có thể duy trì trên một khu vực trong vài ngày hoặc vài tuần mỗi lần.
Nghiên cứu chỉ ra rằng biến đổi khí hậu đang làm tăng khả năng xảy ra các đợt nắng nóng. Người ta dự đoán rằng các đợt nắng nóng nghiêm trọng có thể xảy ra thường xuyên hơn khi nồng độ khí nhà kính tăng lên.
Sóng nhiệt không chỉ đơn giản là gây khó chịu. Chúng có thể gây bệnh và thậm chí tử vong, đặc biệt ở người già, trẻ nhỏ và các nhóm dễ bị tổn thương khác. Ngoài ra, các đợt nắng nóng kéo dài có thể gây hại cho mùa màng, gây nguy hiểm hoặc giết chết vật nuôi và làm tăng nguy cơ cháy rừng trong rừng. Chúng cũng có thể gây ra điện tăng đột ngột do nhu cầu sử dụng điều hòa không khí tăng cao.
Các đợt nắng nóng được dự đoán sẽ tăng về tần suất và cường độ khi nhiệt độ Trái đất tăng lên. Nếu mọi người không hành động để thích ứng, nhiệt độ tăng lên có thể dẫn đến sự gia tăng các bệnh tật và tử vong liên quan đến nhiệt. Vì vậy, có thể nói rằng tỷ lệ tử vong và bệnh tật tăng lên có thể là kết quả của việc nhiệt độ tăng nhẹ.
Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
31. We have two options to visit on our next trip: the ancient tomb or the mausoleum.
We can visit either
32. Eddie has never visited the swamps in U Minh Thượng National Park. (FIRST)
33. The native people have lived in the tropical jungles. (HOME)
34. Three landslides have happened because of the recent hurricanes. (CAUSED)
35. When the drought started, lots of agricultural activities began to decrease. (SINCE)