Lesson Six: Story - Unit 7 - Family & Friends Special Edittion Grade 1

2024-09-14 00:20:39

Câu 1

1. Listen and read.

Click here to listen


Script:

1. A. What are they?

B. They're builders.

A. Builders, builders.

2. A. Are they builders?

B. No, they aren't. They're student.

A. Students. Students.

3. A. Are they students?

B. Yes, they are.

4. A. Look. They're students. Hello, students. Hello, students.

B. No, Billy. Shh! They're teacher.

Dịch:

1. A. Họ là gì?

B. Họ là thợ xây.

A. Thợ xây, thợ xây.

2. A. Họ là thợ xây phải không?

B. Không, họ không phải. Họ là học sinh.

A. Học sinh, học sinh.

3. Họ là học sinh phải không?

B. Đúng vậy, họ là học sinh.

4.A. Nhìn kìa. Họ là học sinh. Xin chào, học sinh. Xin chào, học sinh.

B. Không, Billy. Shh! Họ là giáo viên.


Câu 2

2. Read and say.


Câu 3

3. Listen again and repeat. Act.

Script:

Are they students?

1. A. What are they?

B. They're builders.

A. Builders. Builders.

2. A. Are they builders?

B. No, they aren't. They're students.

A. Students. Students.

3. A. Are they students?

B. Yes, they are.

4. A. Look. They're students. Hello, students. Hello, students.

B. No, Billy. Shh! They're teachers.

Dịch:

1. A. Họ là gì?

B. Họ là thợ xây.

A. Thợ xây, thợ xây.

2. A. Họ là thợ xây phải không?

B. Không, họ không phải. Họ là học sinh.

A. Học sinh, học sinh.

3. Họ là học sinh phải không?

B. Đúng vậy, họ là học sinh.

4.A. Nhìn kìa. Họ là học sinh. Xin chào, học sinh. Xin chào, học sinh.

B. Không, Billy. Shh! Họ là giáo viên.

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"