Giải Câu hỏi trắc nghiệm trang 75-76 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 15:21:54

1. Trong các hình dưới đây (H.4.21), hình nào là hình thang cân?

2. Trong các hình dưới đây (H.4.22), hình nào là hình bình hành?

Câu 1

Trong các hình dưới đây (H.4.21), hình nào là hình thang cân?

(A) Hình (1)                  (B) Hình (2)

(C) Hình (3)                  (D) Hình (4)

Phương pháp giải:

Hình thang cân có 2 cạnh đáy song song, 2 cạnh bên bằng nhau

Lời giải chi tiết:

Trong các hình trên ta thấy hình (2) là hình thang cân vì có hai đáy song song với nhau và hai cạnh bên bằng nhau.

Đáp án: B


Câu 2

Trong các hình dưới đây (H.4.22), hình nào là hình bình hành?

 

(A) Hình (1)            (B) Hình (2)

(C) Hình (3)           (D) Hình (4)

Phương pháp giải:

Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song

Lời giải chi tiết:

Trong các hình trên ta thấy hình (4) là hình bình hành vì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.

Đáp án: D


Câu 3

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình chữ nhật:

(A) Bốn góc bằng nhau và bằng 60o;

(B) Hai đường chéo không bằng nhau;

(C) Bốn góc bằng nhau và bằng 90o;

(D) Hai đường chéo song song với nhau.

Phương pháp giải:

Các đặc điểm của hình chữ nhật

Lời giải chi tiết:

Trong hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và bằng 90o

Đáp án: C


Câu 4

 Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình lục giác đều:

(A) Các góc bằng nhau và bằng 90o;

(B) Đường chéo chính bằng đường chéo phụ;

(C) Các góc bằng nhau và bằng 60o;

(D) Các đường chéo chính bằng nhau

Phương pháp giải:

Các đặc điểm của hình lục giác đều

Lời giải chi tiết:

Trong hình lục giác đều có các đường chéo chính bằng nhau.

Đáp án: D


Câu 5

Khẳng định nào sau đây là sai?

(A) Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau;

(B) Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau;

(C) Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau;

(D) Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

Phương pháp giải:

Các đặc điểm của hình vuông; hình thang cân; hình thoi; hình chữ nhật

Lời giải chi tiết:

Trong hình thoi, các góc đối bằng nhau nên đáp án C sai.

Đáp án: C


Câu 6

Hình vuông có cạnh 10cm thì chu vi của nó là:

(A) 100 cm2       (B) 40 cm;

(D) 40 cm2         (D) 80 cm.

Phương pháp giải:

Chu vi hình vuông cạnh a (cm) là C=4a (cm)

Lời giải chi tiết:

Chu vi hình vuông cạnh 10cm là:

4 . 10 = 40 (cm)

Đáp án: B


Câu 7

Hình chữ nhật có diện tích 800 m2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:

(A) 100 m;      (B) 60 m

(C) 120 m       (D) 1 600 m.

Phương pháp giải:

*Hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng là a,b thì:

+ Diện tích S=a.b

+ Chu vi C= 2.(a+b)

*Tính độ dài 1 cạnh

* Tính chu vi

Lời giải chi tiết:

Độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật là:

800: 40 = 20 (m)

Chu vi của hình chữ nhật là:

2. (40 + 20) = 120 (m)

Đáp án: C


Câu 8

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm, 8cm thì diện tích của nó là:

(A) 48 cm2            (B) 14 cm2

(C) 7 cm2              (D) 24 cm2

Phương pháp giải:

Diện tích hình thoi có 2 đường chép là m,n là S=\(\frac{1}{2}.m.n\)

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình thoi là:

S=\(\frac{1}{2}.6.8\)=24 ( cm2)

Đáp án: D


Câu 9

Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm thì diện tích của hình bình hành đó là:

(A) 50 cm;                (B) 50 cm2

(C) 25 cm2               (D) 30 cm2

Phương pháp giải:

+Hình bình hành có độ dài 1 cạnh là a; chiều cao tương ứng là h thì có diện tích là: S=a.h

+Chú ý đơn vị đo diện tích

Lời giải chi tiết:

Diện tích của hình bình hành đó là:

10. 5 = 50 (cm2)

Đáp án: B


Câu 10

Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 4cm, 10cm và chiều cao bằng 4cm thì diện tích của hình thang cân đó là:

(A) 14 cm2           (B) 56 cm2

(C) 28 cm2            (D) 160 cm2

Phương pháp giải:

Hình thang có độ dài 2 đáy là a,b; chiều cao h thì có diện tích là S=\(\frac{1}{2}. (m+n).h\)

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình thang cân là:

S=\(\frac{1}{2}. (4+10).4\)=28 (cm2 )

Đáp án: C

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

We using AI and power community to slove your question

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"