Giải bài 1 trang 32 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 15:25:16

Tìm:

a) UC(24,36)

b) UC(60,140)

Câu a

a) ƯC(24,36)

Phương pháp giải:

Cách 1: Liệt kê các ước của từng số, sau đó suy ra ước chung.

Cách 2: Phân tích 2 số ra thừa số nguyên tố từ đó suy ra ƯCLN. Các ước chung là ước của ƯCLN.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: \(24 = {2^3}.3 ; 36 = {2^2}{.3^2}\)

Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}

Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}

ƯC(24,36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


Câu b

b) ƯC(60,140)

Phương pháp giải:

Cách 1: Liệt kê các ước của từng số, sau đó suy ra ước chung.

Cách 2: Phân tích 2 số ra thừa số nguyên tố từ đó suy ra ƯCLN. Các ước chung là ước của ƯCLN.

Lời giải chi tiết:

b) Ta có: \(60 = {2^2}.3.5 ; 140 = {2^2}.5.7\)

Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30}

Ư(140) = {1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70}

ƯC(60,140) =  {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"