Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 32 vở thực hành Toán 6

2024-09-14 15:40:38

Câu 1

Câu 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?

A. 100

B. 2022

C. 1975

D. 71.

Phương pháp giải:

Kiểm tra các số chỉ có ước là 1 và chính nó.

Lời giải chi tiết:

Chọn D

Vì \(100 \vdots 2,2022 \vdots 2,1975 \vdots 5\) nên 100, 2022, 1975 không là số nguyên tố.

Ư(71)={1;71} nên 71 là số nguyên tố.


Câu 2

Câu 2: Trong các số sau, số nào là hợp số?

A. 3453

B. 17

C. 53

D. 83.

Phương pháp giải:

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

Lời giải chi tiết:

Chọn A

Vì Ư(17)={1;17}, Ư(53)={1;53}, Ư(83)={1;83} nên 17, 53, 83 không là hợp số.


Câu 3

Câu 3: Trong các phân tích số ra thừa số nguyên tố sau, phân tích nào đúng?

A. \({3^2}{.4^2}\)

B. \(5.6\)

C. \({3.7^3}.25\)

D. \({5^2}.7.13\).

Phương pháp giải:

Kiểm tra các thừa số trong mỗi phân tích có là số nguyên tố hay không.

Lời giải chi tiết:

Chọn D

Vì 5, 7, 13 là các số nguyên tố nên phân tích \({5^2}.7.13\)là đúng.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"