Giải bài 10 trang 63 vở thực hành Toán 6

2024-09-14 15:41:08

Đề bài

Bài 10. Tích của n số nguyên a gọi là lũy thừa bậc n của a kí hiệu là \({a^n}\). Ví dụ:

\({2^3} = 2.2.2 = 8\);                 \({\left( { - 2} \right)^3} = \left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right).\left( { - 2} \right) =  - 8\).

a) Hãy tính: \({\left( { - 3} \right)^2};{\left( { - 3} \right)^3};{\left( { - 3} \right)^4}\) và \({\left( { - 3} \right)^5}\);

b) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:

\(\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right);\)                \(\left( { - 11} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 11} \right).\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\({a^n} = a.a...a.a.a\) với n thừa số a.

Lời giải chi tiết

a) \(\begin{array}{l}{\left( { - 3} \right)^2} = \left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right) = 9;\\{\left( { - 3} \right)^3} = \left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right) =  - 27;\\{\left( { - 3} \right)^4} = \left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right) = 81;\\{\left( { - 3} \right)^5} = \left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 3} \right) =  - 243\end{array}\)

b) \(\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right) = {\left( { - 5} \right)^5}\)

\(\left( { - 11} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 11} \right).\left( { - 11} \right) = {\left( { - 11} \right)^4}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"