Dạng 1. Tính toán với số tự nhiên Chủ đề 2 Ôn hè Toán 6

2024-09-14 15:44:03

Lý thuyết

1. Phép cộng, nhân

a + b = b + a ( Giao hoán)

a + (b + c) = (a + b) + c ( Kết hợp)

a + 0 = 0 + a = a

a . b = b . a (Giao hoán)

a . (b.c) = (a.b) . c ( Kết hợp)

a. (b + c) = a.b + a.c ( Phân phối của phép nhân đối với phép cộng)

a . 1 = 1. a = a

2. Phép trừ, chia

a – ( b + c) = a – b – c

a – ( b – c) = a – b + c

Cho a,b, là các số tự nhiên, b khác 0, ta luôn tìm được các số tự nhiên q , r sao cho a = b . q + r ( a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư)

3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

\({a^n} = a.a....a\) ( n thừa số a)

Quy ước: a0 = 1

Tính chất:

am . an = am+n

am : an = am-n

am . bm = (a.b)m

(am)n = am.n

Chú ý:  Nếu am = an thì m = n


Bài tập

Bài 1: Tính nhanh:

a) A = 392 + 46 + 54 + 308

b) B = 282 – 12 + 212 – 82

c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887

Bài 2: Tính nhanh

a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50

b) B = 25 . 24 . 4 . 2

c) C = 125 . 35 + 35 . 75 – 25 . 40

d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A = 244 + 28 . 3 - 122

b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220

c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22

Bài 4: Tìm x sao cho:

a) 23 – 2x = 1

b) 387 + 3x = 33

c) 36 : 3x = 9

d) 25x : 54 = 1252

Lời giải chi tiết:

Bài 1: Tính nhanh:

a) A = 392 + 46 + 54 + 308

b) B = 282 – 12 + 212 – 82

c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887

Phương pháp

Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng, nhóm các số hạng có tổng là số tròn chục, tròn trăm.

Lời giải

a) A = 392 + 46 + 54 + 308

= (392 + 308) + (46 + 54)

= 700 + 100

= 800

b) B = 282 – 12 + 212 – 82

= (282 – 82) + (212 – 12)

= 200 + 200

= 400

c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887

= (2821 + 2179) + (113 + 887) + 805

= 5000 + 1000 + 805

= 6805

Bài 2: Tính nhanh

a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50

b) B = 25 . 24 . 4 . 2

c) C = 175 . 35 - 35 . 75 – 25 . 40

d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160

Phương pháp

a), c), d) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.b + a.c = a.(b+c)

b) Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, nhóm các thừa số có tích là số tròn chục, tròn trăm.

Lời giải

a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50

= 24 . (85 + 15) + 1000

= 24 . 100 + 1000

= 2400 + 1000

= 3400

b) B = 25 . 24 . 4 . 2

= (25 . 4) . (24 . 2)

= 100 . 48

= 4800

c) C = 175 . 35 - 35 . 75 – 25 . 40

= 35 . (175 – 75) – 1000

= 35. 100 – 1000

= 3500 – 1000

= 2500

d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160

= 282 . 22 + 22. 398 + 22 . 2 . 160

= 282 . 22 + 22. 398 + 22 . 320

= 22. (282 + 398 + 320)

= 22. 1000

= 22 000

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A = 244 + 28 . 3 - 122

b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220

c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22

Phương pháp

Thực hiện phép tính theo thứ tự: lũy thừa => nhân, chia => cộng, trừ.

Lời giải

a) A = 244 + 28 . 3 - 122

= 244 + 84 – 144

= (244 – 144) + 84

= 100 + 84

= 184

b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220

= (1234 + 4567) + (2345 + 3456) + 20200

= 5801 + 5801 + 1

= 11 603

c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22

= 1190 : 5 + 56 : 4

= 238 + 14

= 252

Bài 4: Tìm x sao cho:

a) 23 – 2x = 1

b) 387 + 3x = 33

c) 36 : 3x = 9

d) 25x : 54 = 1252

Phương pháp

a) Tìm số trừ

b) Tìm số hạng

c), d) Đưa về dạng am = an thì m = n ( a khác 0, a khác 1)

Lời giải

a) 23 – 2x = 1

2x = 23 – 1

2x = 22

x = 11

Vậy x = 11

b) 387 + 3x = 4323

3x = 4323 – 387

3x = 3936

x = 3936 : 3

x = 1312

Vậy x = 1312

c) 36 : 3x = 9

36-x = 32

6 – x = 2

x = 6 – 2

x = 4

Vậy x = 4

d) 25x : 54 = 1252

(52)x : 54 = (53)2

52x : 54 = 53.2

52x – 4 = 56

2x – 4 = 6

2x = 6 + 4

2x = 10

x = 5

Vậy x = 5

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"