Thực hành
Bài 1
a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ rồi viết số, đọc số (theo mẫu).
b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
10 000: mười nghìn
20 000: hai mươi nghìn
30 000: ba mươi nghìn
40 000: bốn mươi nghìn
50 000: năm mươi nghìn
60 000: sáu mươi nghìn
70 000: bảy mươi nghìn
80 000: tám mươi nghìn
90 000: chín mươi nghìn
100 000: một trăm nghìn
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát hình ảnh các thẻ số để tìm số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Lấy các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 phù hợp với mỗi bảng sau.
Phương pháp giải:
Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ tương ứng để biểu diễn các số đó.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Thử thách
Quan sát các thẻ số dưới đây.
Số?
Có ..?.. chục nghìn, ..?.. nghìn, ..?.. trăm, ..?.. chục và ..?.. đơn vị.
Phương pháp giải:
Đếm số thẻ số 1000, 100, 10, 1 từ đó xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Ta thấy có 24 thẻ số 1 000, 15 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 8 thẻ số 1.
Vậy ta điền như sau:
Có 2 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
Lý thuyết