Toán lớp 3 trang 53 - Các số có năm chữ số - SGK Chân trời sáng tạo

2024-09-14 00:44:54

Thực hành

Bài 1

Dùng các thẻ 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.

Phương pháp giải:

Sử dụng các thẻ số để thể hiện số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số đã cho.

Lời giải chi tiết:

a) 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục và 1 đơn vị được biểu diễn như sau:

b) 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục và 4 đơn vị được biểu diễn như sau:

c) 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.


Luyện tập

Bài 1

Làm theo mẫu.

Phương pháp giải:

Viết số hoặc đọc số có năm chữ số lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:


Bài 2

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

Phương pháp giải:

- Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

- Đọc các số có năm chữ số theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 8

9 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh bốn;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.


Bài 3

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20

b) 10 405 = 10 000 + 400 + 5

c) 9 009 = 9 000 + 9


Bài 4

Viết tổng thành số (theo mẫu).

Phương pháp giải:

 Xác định chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số.

Lời giải chi tiết:

a) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001

b) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050

c) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200

c) 40 000 + 4 = 40 004


Bài 5

Số?

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số thêm 10, 100, 1 000, 10 000 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:


Vui học

Các bạn đi đến đâu?

Phương pháp giải:

Xác định các số có chữ số hàng nghìn là 8 và các số có chữ số hàng trăm là 3 rồi tìm điểm đến cho mỗi bạn.

Lời giải chi tiết:

Mai và Bình sẽ đi theo con đường sau:

Bạn Mai đi đến thư viện.

Bạn Bình đi đến sân bóng đá.


Lý thuyết

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"