Giải bài 8: Luyện tập chung (tiết 3) trang 24 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống

2024-09-14 00:53:56

Câu 1

a) Tính (theo mẫu).

Mẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0

0 x 4 = .............

0 x 6 = .............

0 x 7 = .............

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Nhận xét:

  • Số 0 nhân với số nào cũng bằng .....
  • Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

b) Số?

Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng......

Phương pháp giải:

a) Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

b) Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.

    Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

Lời giải chi tiết:

 a)

0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Vậy 0 x 4 = 0

0 x 6 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Vậy 0 x 6 = 0

0 x 7 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Vậy 0 x 7= 0

Nhận xét:

  • Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
  • Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

b) 

Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0


Câu 2

Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:


Câu 3

Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?

Phương pháp giải:

Số quyển vở tổ Hai góp được = Số quyển vở mỗi bạn góp  x Số bạn của tổ Hai

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

1 bạn: 4 quyển vở

9 bạn: ... quyển vở?

Bài giải

  Tổ Hai góp được số quyển vở là

      9  x 4 = 36 (quyển vở)

                      Đáp số: 36 quyển vở


Câu 4

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: ..................................... = ................

Phương pháp giải:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE = Độ dài của một đoạn thẳng x 4

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 4 x 4 = 16 cm


Câu 5

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"