Pronunciation - Ngữ âm - Unit 2: My House - Tiếng Anh 6 - Global Success

2024-09-14 15:57:30

I. Âm /s/ trong từ có đuôi s/es

1. Cách phát âm /s/ 

Hai môi hơi mở ra, đầu lưỡi đưa lên gần nướu răng trên. không khí thoát ra ngoài qua khe hở giữa răng trên và lưỡi, tạo thành âm xát. /s/ là phụ âm vô thanh, dây thanh âm không rung

2. Phát âm/s/ với từ có đuôi -s/es

Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng phát âm là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/ (tương tự là các từ có chữ cái là -p, -k, -t, -f, -th)

Ví dụ:

stop /stɒp/  => stops /stɒps/   

book /bʊk/   => books /bʊks/    

hat /hæt/   => hats /hæts/    

laugh /lɑːf/   => laughs /lɑːfs/    

II. Âm /z/ trong từ có đuôi s/es

1. Cách phát âm /z/

Khi phát âm /z/, vị trí lưỡi và hình miệng hoàn toàn giống với khi phát âm /s/, /z/ là phụ âm hữu thanh, dây thanh âm rung khi phát âm.

2. Phát âm /z/ với từ có đuôi s/es

Phát âm /z/ khi từ có tận cùng phát âm là /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, / ŋ/ (tương tự là các từ có chữ cái tận cùng là –b, -g, -d, -th, - v, -l, -r, -m, -n, -ng)

Ví dụ:

fan /fæn/    => fans /fænz/    

drum /drʌm/  => drums /drʌmz/   

end /end/  => ends /endz/    

wear /weər/  => wears /weərz/    

say /seɪ/  => says /seɪz/   

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"