Pronunciation - Ngữ âm - Unit 4. My Neighbourhood - Tiếng Anh 6 - Global Success

2024-09-14 15:58:19

ÂM /ɪ/ & /i:/

I. Âm /ɪ/

1. Cách phát âm /ɪ/

Đầu lưỡi đẩy răng dưới, mặt lưỡi thấp hơn khi phát âm /i:/, thả lỏng các cơ nhưng hơi rộng hơn khi phát âm /i:/. Âm / ɪ / là nguyên âm ngắn, thời gian phát âm phải ngắn hơn /i:/, dây thanh âm rung khi phát âm.

2. Dấu hiệu nhận biết trong từ

Quy tắc

Ví dụ

- “a” được phát âm là / ɪ/ đối với từ  có 2 âm tiết và tận cùng bằng “-age”

village/ˈvɪlɪʤ/ 

shortage/ˈʃɔːtɪʤ/  

- “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết, tận cùng là một hoặc hai phụ âm, trước đó là âm “i”

sit/sɪt/ 

ship/ʃɪp/ 

- “e” được phát âm là / ɪ / khi trước đó là “be, de, re, ex, e, ej, em, en, pre” 

begin/bɪˈgɪn/  

become/bɪˈkʌm/  

remind/ˈrɪmaɪnd/ 

- “ui” được phát âm là / ɪ /

build/bɪld/  
guitar/gɪˈtɑː/  

II. Âm /i:/

1. Cách phát âm /i:/

Đầu lưỡi đẩy nhẹ vào răng dưới. Hai môi mở và hơi bẹt. /ï:/ là nguyên âm dài, khi phát âm phải đủ độ dài, dây thanh âm rung khi phát âm.

2. Dấu hiệu nhận biết trong từ

- “ea”   được phát âm là / iː/

sea /siː/   

easy /ˈiːzi/    

- “ee” được phát âm là / iː/

see/siː/   

free/friː/    

- “e” được phát âm là / iː/

she /ʃiː/    

we/wiː/   

- “ei” được phát âm là / iː/ chỉ khi đi sau âm /s/ hoặc chữ c, s

ceiling/ˈsiːlɪŋ/  

receive/rɪˈsiːv/    

-  “ie” được phát âm là / iː/ khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ

believe/bɪˈliːv/   

relieve/rɪˈliːv/      

III. Phân biệt âm /i:/ & /ɪ/

Em hãy nghe cách phát âm của những từ có phát âm gần giống nhau sau:

sit/sɪt/

seat/siːt/    

it/ɪt/    

eat/iːt/    

chip/ʧɪp/    

cheap/ʧiːp/   

slip/slɪp/   

sleep/sliːp/   

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"