Pronunciation - Ngữ âm - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success

2024-09-14 15:59:26

ÂM /θ/ & /ð/

I. Âm /θ/

1. Cách phát âm /θ/

Bước 1: Đặt lưỡi giữa 2 hàng răng

Bước 2: Thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và hai răng

Cách kiểm tra: Để kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đặt bàn tay ra phía trước mặt rồi phát âm /θ/. Vì /θ/ là âm vô thanh nên sẽ có hơi bật vào lòng bàn tay.

2. Dấu hiệu nhận biết âm /θ/

Âm /θ/ được tạo bởi chữ cái “th” trong Tiếng Anh

a. “th” đứng đầu từ

Hầu hết các từ bắt đầu bằng “th” thì đọc là /θ/

- through /θruː/   

- thank/θæŋk/   

- think/θɪŋk/  

b. Một số ít “th” giữa từ được đọc là /θ/

- bathroom/ˈbɑːθru(ː)m/   

- healthy /ˈhɛlθi/   

- nothing /ˈnʌθɪŋ/   

c. “th” đứng ở cuối từ:

Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/

- bath /bɑːθ/   

- breath /brɛθ/   

- tooth /tuːθ/   

II. Âm /ð/

1. Cách phát âm /ð/

Bước 1: Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng

Bước 2: Phát âm /ð/

Cách kiểm tra: Cũng dùng bàn tay để ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn sẽ không cảm nhận được hơi bật vào lòng bàn tay bạn.

2. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/

a. “th” đứng đầu từ

- that /ðæt/   

- these /ðiːz/   

- there /ðeə/   

b. Hầu hết “th” giữa từ với tổ hợp “–ther” được đọc là /ð/

- brother /ˈbrʌðə/   

- weather /ˈwɛðə/   

- northern  /ˈnɔːðən/   

c. “th” đứng ở cuối từ

Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: 

- bathe /beɪð/   

- breathe  /briːð/  

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"