Pronunciation - Ngữ âm - Unit 8. Sports and Games - Tiếng Anh 6 - Global Success

2024-09-14 15:59:38

ÂM /e/ & /æ/

 

I. Âm /e/

1. Cách phát âm /e/

Bước 1: Miệng mở tự nhiên

Bước 2: Lưỡi nâng lên độ cao vừa phải

Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm /e/ thật gọn.

Chú ý: Vì đây là nguyên âm ngắn, bạn nên phát âm nó trong thời gian ngắn hơn 1 giây. Nó nên được phát âm ngắn, mạnh và rõ ràng.

dụ:

head /hed/   

egg /eɡ/   

ten /ten/   

2. Dấu hiệu nhận biết âm

2.1. Thường xuất hiện trong các từ 1 âm tiết có chứa chữ e mà tận cùng là 1 hoặc nhiều phụ âm (trừ r) hoặc chứa e trong âm tiết được nhấn trọng âm có chứa “e + phụ âm”.

bell /bel/  (n): cái chuông

bed /bed/  (n): cái giường

get /get/ (n): lấy, có

dress /dres/  (n) : cái váy

2.2. Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có kết thúc là -ead:

head /hed/  (n): đầu

bread /bred/  (n): bánh mỳ

2.3. Âm /e/ cũng thường xuất hiện trong phát âm của các cụm chữ “air” và “are”.

fair /feə/  (n): hội chợ

pair /peə/  (n): đôi, cặp

fare /feə/  (n): vé

care /keə/  (n,v) : chăm sóc, quan tâm

2.4. Trường hợp đặc biệt:

many /ˈmeni/  (adj) : nhiều

II. Âm /æ/

1. Cách phát âm /æ/

/æ/ (e bẹt) cũng là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này chính xác, bạn làm theo 3 bước sau:

Bước 1: Miệng mở rộng

Bước 2: Hạ lưỡi xuống vị trí thấp nhất, đầu lưỡi hơi chạm chân răng cửa trong hàm dưới.

Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm âm /æ/ thật gọn dưới 1 giây

Chú ý: Đối với âm /e/ vị trí của lưỡi cao hơn so với âm /æ/. Bên canh đó, khi phát âm âm /e/ miệng bạn mở tự nhiên và hoàn toàn thư giãn. Trong khi đó phát âm /æ/, miệng bạn mở rộng và căng ra.

Ví dụ:

hand /hænd/     

cat /kæt/   

back /bæk/   

2. Dấu hiệu nhận biết âm /æ/

2.1. Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ một âm tiết có chứa chữ a, tận cùng bằng 1 hoặc nhiều phụ âm.

bad /bæd/ : tồi, xấu

man /mæn/ : một người đàn ông

lack /læk/ : thiếu

pan /pæn/ : cái chảo

fat /fæt/ : béo, mỡ

Chú ý: Trong một số từ, nếu như sau “a” là 1 chữ cái “r” và không có nguyên âm sau “r”, thì “a” sẽ không được phát âm là /æ/.

Ví dụ: arm /ɑːm/ (n): cánh tay

2.2. Đặc biệt, một số từ đọc là /a:/ theo người Anh, nhưng người Mỹ lại đọc là /æ/.

Ví dụ:

ask /æsk/ (US)

have  /hæv/  (US)

aunt /ænt/  (US)

2.3. Âm /æ/ xuất hiện khi ở trong 1 âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết đứng trước hai phụ âm.

narrow /ˈnærəʊ/  (adj): chật, hẹp

manner /ˈmænə/  (n): cách thức

calculate /ˈkælkjʊleɪt/  (v): tính toán

captain /ˈkæptɪn/  (n): đội trưởng

https://cdn.hoclieuthongminh.com/ofld/media/english/uk_pron/b/bre/bread/bread__gb_2.mp3

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"