Ngữ âm - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

2024-09-14 16:06:19

 1. Intonation for Yes/No questions

(Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/No)

- Khi hỏi câu hỏi Yes/ No thì ngữ điệu lên ở cuối câu.

- Ví dụ:

Do you like coffee? 

Are you a new teacher?

Have you been to New York before?

Did you stay up late last night?

Were they late for work last Monday?

2. The /ɪ/ sound

(Âm  /ɪ/)

a. Mô tả cách phát âm:

- Nguyên âm ngắn

- Miệng kéo ra hai bên, thả lỏng

- Quai hàm hơi hạ xuống một chút

- Cảm giác có luồng khí thoát ra, đập vào tay

b. Cách nhận diện âm /ɪ/

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ:

1

từ có 1 âm tiết chữa chữ “i”

will, sit, think, sick

2

chữ “e” trong các tiếp đầu ngữ “be, re, ex, e, ef, em, en, pre”

begin, behave, decide

*defrost /ˌdiːˈfrɒst/

renew, return, remind, exchange, effective, embitter, enslave, predict,

*previous /ˈpriːviəs/

3

-age [ danh từ có 2 âm tiết và tận cùng là –age]

village, cottage, shortage, baggage, luggage

4

Các trường hợp khác

industry, system, friendly, donkey, monkey, impressive, market, building, busy

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"