Imperative – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

2024-09-14 16:15:58

Imperative (Câu mệnh lệnh)

form

example

affirmative

base form of the verbs

(dạng nguyên thể của động từ)

Open your books.

(Mở sách ra.)

negative

Don’t + base form of the verbs

(Don’t + dạng nguyên thể của động từ)

Don’t open your books.

(Đừng mở sách ra.)

Bài 4

4. Make imperative sentences. Then your partner acts out what you ask him/ her to do.

(Viết câu mệnh lệnh. Sau đó bạn có em sẽ thực hiện điều mà em bảo bạn làm.)

Student A: Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)

Student B: (stands up)


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

15. 

16. 

17. 

[hoctot.me - Trợ lý học tập AI]

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"