5c. Vocabulary - Unit 5. London was great – Tiếng Anh 6 – Right on!

2024-09-14 16:22:36

Bài 1

Animal (Động vật)

1. Look at the picture. Listen and repeat.

(Hãy nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc lại.)


Lời giải chi tiết:

parrot (n): con vẹt

cat (n): con mèo

horse (n): con ngựa

rabbit (n): con thỏ

lion (n): sư tử

elephant (n): con voi

snake (n): con rắn

giraffe (n): hươu cao cổ

duck (n): con vịt


Bài 2

2. Which of these animals are pets? wild animals?

(trong những con vật dưới đây con nào là vật nuôi ? con vật nào là động vật hoang dã?)

A giraffe isn’t a pet

(con hươu cao cổ không phải là vật nuôi)

A cat is a pet.

(con mèo là vật nuôi)

Phương pháp giải:

- parrot (n) : con vẹt

- giraffe (n): con hươu cao cổ

- cat (n): con mèo

- snake (n) con rắn

- horse (n): con ngựa

- rabbit (n) con thỏ

- lion (n): con sư tử

- elepant (n): con voi

- duck (n): con vịt

- wild animal : động vật hoang dã

Lời giải chi tiết:

1. Parrot is a pet.

(Con vẹt là vật nuôi.)

2. Parrot is a wild animal.

(Con vẹt là động vật hoang dã.)

3. Snake isn’t a pet.

(Con rắn không phải là vật nuôi.)

4. Horse is a pet. 

(Con ngựa là vật nuôi.)

5. Horse is a wild animal.

(Con ngựa là động vật hoang dã.)

6. Rabbit is’t a pet.

(Con thỏ không phải vật nuôi.)

7. Lion is a wild animal.

(Con sư tử là động vật hoang dã.)

8. Elepant isn’t a pet.

(Con voi không phải là vật nuôi.)

9. Duck is a pet.

(Con vịt là vật nuôi.)


Bài 3

3. Match the letters (A-L) to the parts of the body.

(Nối các chữ cái (A-L) với các bộ phận cơ thể.)

1. C

long tail

2. ___

small eyes

3. ___

sharp beak

4. ___

long wings

5. ___

long neck

6. ___

long trunk

7. ___

thick mane

8. ___

long legs

9. ___

big head

10. ___

thick fur

11. ___

big ears

12. ___

long body

Lời giải chi tiết:

1. C

long tail (đuôi dài)

2. A

small eyes (mắt nhỏ)

3. B

sharp beak (mỏ sắc)

4. L

long wings (cánh dài)

5. K

long neck (cổ dài)

6. H

long trunk (vòi dài)

7. G

thick mane (bờm dày)

8. D

long legs (chân dài)

9. I

big head (đầu to)

10. F

thick fur (lông dày)

11. E

big ears (tai to)

12. J

long body (thân dài)


Game

Game! (Trò chơi)

Choose an animal from the ones in the pictures and describe it to your partner. He/ She guesses which animal it is.

(Chọn một con vật từ trong các con trong ảnh và miêu tả với bạn của em. Bạn ấy đoán đó là con nào.)

A: It's an animal with big ears, and a big head.

(Nó là con vật có tai to, và đầu to.)

B: It's an elephant.

(Nó là con voi.)

Lời giải chi tiết:

A: It's an animal with a long neck and long legs.

(Nó là con vật có cổ dài và chân dài.)

B: It's a giraffe.

(Nó là hươu cao cổ.)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"