Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success - Đề số 6

2024-09-14 16:37:17
Câu 1 :

Complete the following sentences with the correct form of verbs.

13. My father (watch)

TV every night.

14. I (visit)

America next month.

15. Could you (buy)

some postcards for me?

16. Shall we (go)

cycling this afternoon?

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Use the given words in the box to complete the following passage. There is ONE word you don’t need to use

different                some                watch                sporty               go           listening               do                play                chatting

(17) _____________students in my school are very (18) _____________. They take part in (19) _____________activities after school. Some students usually (20) ______________football, table tennis or badminton. Others (21) _____________swimming or jogging in the park. Some students don't like sports. They often go home and (22) _____________television. Sometimes, they like (23) _____________to music or (24) _____________on the Internet.

(17)

students in my school

are very (18)

.

They take part in (19)

activities after school.

Some students usually (20)

football, table tennis or badminton.

Others (21)

swimming or jogging in the park. 

They often go home and (22)

television.

Sometimes, they like (23)

to music

or (24)

on the Internet.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

different (adj): khác nhau

some: một vài

watch (v): xem

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao, khỏe mạnh, lực lưỡng

go (v): đi

listening: nghe

do (v): làm, hành động

play (v): chơi

chatting: trò chuyện

Câu 3 :

Read the following passage and answer the questions.

My name's Lan. My best friend is Mi. She's 12 years old, like me! She has brown hair and brown eyes. Her favourite colour is blue. That's my favourite colour, too. She likes roller skating and cycling in summer. She has a dog called Tuti. I think that's a funny name! Mi is really nice. She is very funny. She makes me laugh a lot. She tells good jokes. Mi helps me in my lessons because sometimes I don't understand everything. We meet after school and do our homework together. We have a lot of fun. She's a good friend. She's always there for me. She understands my feelings and she cheers me up when I'm sad.

25. What is the passage about?

.

26. What is Lan's favourite colour?

27. Why does Lan say Mi is funny?

.

28. Why does Mi help Lan in the lessons?

.

29. What does Mi do when Lan is sad?

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch bài đọc:

Tên tôi là Lan. Bạn thân nhất của tôi là Mi. Bạn ấy 12 tuổi, giống như tôi! Bạn ấy có mái tóc và đôi mắt màu nâu. Màu sắc yêu thích của bạn ấy là màu xanh. Đó cũng là màu yêu thích của tôi. Bạn ấy thích trượt patin và đạp xe vào mùa hè. Bạn ấy có một con chó tên là Tuti. Tôi nghĩ đó là một cái tên buồn cười! Mi thực sự rất tốt. Bạn ấy rất vui tính. Bạn ấy làm cho tôi cười rất nhiều. Bạn ấy kể những câu chuyện cười rất hay. Mi giúp tôi trong học tập vì đôi khi tôi không hiểu hết. Chúng tôi gặp nhau sau giờ học và làm bài tập cùng nhau. Chúng tôi có rất nhiều niềm vui. Bạn ấy là một người bạn tốt. Bạn ấy luôn bên tôi. Bạn ấy hiểu cảm giác của tôi và động viên tôi khi tôi buồn.

Câu 4 :

Write complete sentences from the following sets of words and phrases. You can make all the necessary changes and additions.

30. you / ever / read / that / book?

?

31. The USA / have / colour TV / 1953.

.

32. The Eiffel Tower / most / famous building / Paris.

.

33. Ngoc / never / be / to Ho Chi Minh City / before.

.

34. play/ free time/ They/ in/ badminton/ often/ their.

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 5 :

Listen and circle the correct answers.

Câu 5.1 :

35. Where is Fiona going on vacation?

  • A

    London

  • B

    Barcelona

  • C

    Milan

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

35.

Fiona đi nghỉ ở đâu?

A. Luân Đôn

B. Barcelona

C. Milan

Thông tin: I'm going to go to Milan.

(Tôi sẽ đến Milan.)

Đáp án: C

Câu 5.2 :

36. What is she going to see on the first day?

  • A

    Branca Tower

  • B

    Lake Como

  • C

    the beach

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

36.

Cô ấy sẽ đi xem gì vào ngày đầu tiên?

A. tháp Branca

B. hồ Como

C. bãi biển

Thông tin: On the first day, I'm going to visit Branca Tower.

(Vào ngày đầu tiên, tôi sẽ đi thăm tháp Branca.)

Đáp án: A

Câu 5.3 :

37. Where will she visit if she has time?

  • A

    the lake 

  • B

    the cathedral

  • C

    a café

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

37.

Cô ấy sẽ đến thăm nơi nào nếu cô ấy có thời gian?

A. cái hồ

B. nhà thờ lớn

C. một quán cà phê

Thông tin: If I have time, I will visit Milan cathedral too.

(Nếu có thời gian, tôi cũng đến thăm nhà thờ lớn Milan.)

Đáp án: B

Câu 5.4 :

38. How long is the drive to Lake Como?

  • A

    1 hour

  • B

    half an hour

  • C

    2 hours

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

38.

Lái xe đến Hồ Como mất bao lâu?

A. 1 giờ

B. nửa giờ

C. 2 giờ

Thông tin: It's 2 hours’ drive from Milan.

(Cách Milan 2 giờ lái xe.)

Đáp án: C

Câu 5.5 :

39. What will Fiona do if the weather is bad?

  • A

    eat ice cream

  • B

    read her book

  • C

    stay in her hotel

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

39.

Fiona sẽ làm gì nếu thời tiết xấu?

A. ăn kem

B. đọc sách của cô ấy

C. ở trong khách sạn của cô ấy

Thông tin: Hmmm, if the weather is bad, I find a cafe and read my book.

(Hmmm, nếu thời tiết xấu, tôi tìm một quán cà phê và đọc sách của mình.)

Đáp án: B

Câu 5.6 :

40. When is she getting home?

  • A

    Sunday morning

  • B

    Saturday evening

  • C

    Sunday evening

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

40.

Khi nào cô ấy về nhà?

A. Sáng Chủ nhật

B. Tối thứ bảy

C. Tối Chủ nhật

Thông tin: I'll be home on Sunday evening.

(Tôi sẽ về nhà vào tối Chủ nhật.)

Đáp án: C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

A: Hey Fiona. What are you going to do for your holiday?

Fiona: I'm going to go to Milan.

A: Awesome. What are you going to do there?

Fiona: On the first day, I'm going to visit Branca Tower.

A: Okay.

Fiona: If I have time, I will visit Milan cathedral too.

A: Cool, What about the second day?

Fiona: I'm going to visit lake Como.

A: Where is that?

Fiona: It's 2 hours’ drive from Milan.

A: Lovely, so if the weather is bad?

Fiona: Hmmm, if the weather is bad, I find a cafe and read my book.

A: That sounds nice. When you get home?

Fiona: I'll be home on Sunday evening.

A: Okay, have a nice time.

Tạm dịch:

A: Này Fiona, Bạn định làm gì cho kỳ nghỉ của mình?

Fiona: Tôi sẽ đến Milan.

A: Tuyệt vời. Bạn định làm gì ở đó?

Fiona: Vào ngày đầu tiên, tôi sẽ đi thăm tháp Branca.

A: Được rồi.

Fiona: Nếu có thời gian, tôi cũng đến thăm nhà thờ lớn Milan.

A: Tuyệt, Còn ngày thứ hai thì sao?

Fiona: Tôi sẽ đến thăm hồ Como.

A: Đó là đâu?

Fiona: Cách Milan 2 giờ lái xe.

A: Đáng yêu, nếu thời tiết xấu?

Fiona: Hmmm, nếu thời tiết xấu, tôi tìm một quán cà phê và đọc sách của mình.

A: Nghe hay đấy. Khi nào bạn về đến nhà?

Fiona: Tôi về nhà vào tối Chủ nhật.

A: Được rồi, chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ.

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"