Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 7

2024-09-14 16:38:23
Câu 1 :

Fill in the blank with the correct form of the word in the brackets.

16. In modern life, cooking rice is just a piece of cake with a

. (COOK)

17. Anna moved to Hanoi just two months ago. She is having some

problems with native speakers. (COMMUNICATE)

18. Some famous TikTokers are now trying to be true

.  (ART)

19. To save money for her study, Jimmy worked part-time as a

. (WAIT)

20. She swam and sunbathed, went

, and relaxed. (SIGHTSEE)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

You will hear Paul talking to his friend, Anna, about a school trip. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Câu 2.1 :

21. Paul and Anna are going to meet some journalists at the stadium.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức:Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

21.

Paul and Anna are going to meet some journalists at the stadium.

(Paul và Anna dự định sẽ gặp một số nhà báo tại sân vận động.)

Thông tin: Anna: No, in their city office!

(Không, trong văn phòng thành phố của họ!)

Chọn F

Câu 2.2 :

22. Anna prefers traveling on the underground.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

22.

Anna prefers traveling on the underground.

(Anna thích đi bằng tàu điện ngầm.)

Thông tin: Anna: It’s quicker that way, yes. I prefer traveling by bus or coach because you can look at all the shops on the way.

(Ừ, cách đó nhanh hơn. Tớ thích đi du lịch bằng xe buýt hoặc xe khách hơn vì cậu có thể nhìn vào tất cả các cửa hàng trên đường đi.)

Chọn F

Câu 2.3 :

23. Paul and Anna will leave at 8.30.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

23.

Paul and Anna will leave at 8.30.

(Paul và Anna sẽ rời đi lúc 8h30.)

Thông tin: Anna: I’ll be at the school gates at about 8.20 because my dad always brings me, but we don’t have to be there until half past. I don’t mind waiting outside for ten minutes.

(Tớ sẽ có mặt ở cổng trường vào khoảng 8 giờ 20 vì bố tớ luôn đưa tớ đi, nhưng chúng ta không nhất thiết phải ở đó cho đến lúc 8 rưỡi. Tớ không ngại đợi bên ngoài trong mười phút.)

Chọn T

Câu 2.4 :

24. Mr Fox said students should take the mobile phones.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

24.

Mr Fox said students should take the mobile phones.

(Thầy Fox cho biết học sinh nên mang điện thoại di động.)

Thông tin: Anna: No, but Mr Fox said we should bring our mobiles. He doesn’t want to lose anyone! And I might take a raincoat with me.

(Không, nhưng thầy Fox nói rằng chúng ta nên mang theo điện thoại di động. Thầy không muốn lạc bất cứ ai! Và tớ có thể mang theo áo mưa.)

Chọn T

Câu 2.5 :

25. The total price for the trip is £5.75 .

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

25.

The total price for the trip is £5.75.

(Tổng giá cho chuyến đi là £5,75.)

Thông tin: Anna: And we have to pay Mr Fox £8.25. That includes lunch which is £5.75. I’m going to take one pound extra.

(Và chúng ta phải trả cho ông Fox £8,25. Nó bao gồm bữa trưa £5,75. Tớ sẽ mang thêm một pound.)

Chọn F

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

Anna: Are you coming on Mr Fox’s school trip tomorrow, Paul?

Paul: Where? I haven’t been in class. I’ve been ill.

Anna: Oh! We’re going to meet some journalists – the ones that write the sports pages in the newspaper.

Paul: At the stadium?

Anna: No, in their city office!

Paul: Are we going there on the underground?

Anna: It’s quicker that way, yes. I prefer traveling by bus or coach because you can look at all the shops on the way.

Paul: What time are we leaving?

Anna: I’ll be at the school gates at about 8.20 because my dad always brings me, but we don’t have to be there until half past. I don’t mind waiting outside for ten minutes.

Paul: OK. Do we have to bring anything? What about project work?

Anna: No, but Mr Fox said we should bring our mobiles. He doesn’t want to lose anyone! And I might take a raincoat with me.

Paul: Right.

Anna: And we have to pay Mr Fox £8.25. That includes lunch which is £5.75. I’m going to take one pound extra.

Paul: What for?

Anna: An ice cream!

Tạm dịch bài nghe:

Anna: Cậu có tham gia chuyến đi ở trường của thầy Fox vào ngày mai không, Paul?

Paul: Ở đâu? Tớ đã không ở lớp. Tớ đã bị ốm.

Anna: Ồ! Chúng ta sẽ gặp một số nhà báo – những người viết các trang thể thao trên báo.

Paul: Tại sân vận động?

Anna: Không, trong văn phòng thành phố của họ!

Paul: Chúng ta sẽ đến đó bằng tàu điện ngầm phải không?

Anna: Ừ, cách đó nhanh hơn. Tớ thích đi du lịch bằng xe buýt hoặc xe khách hơn vì cậu có thể nhìn vào tất cả các cửa hàng trên đường đi.

Paul: Mấy giờ chúng ta khởi hành?

Anna: Tớ sẽ có mặt ở cổng trường vào khoảng 8 giờ 20 vì bố tớ luôn đưa tớ đi, nhưng chúng ta không nhất thiết phải ở đó cho đến lúc 8 rưỡi. Tớ không ngại đợi bên ngoài trong mười phút.

Paul: Được. Chúng ta có phải mang theo gì không? Còn công việc dự án thì sao?

Anna: Không, nhưng thầy Fox nói rằng chúng ta nên mang theo điện thoại di động. Thầy không muốn lạc bất cứ ai! Và tớ có thể mang theo áo mưa.

Paul: Được.

Anna: Và chúng ta phải trả cho ông Fox £8,25. Nó bao gồm bữa trưa £5,75. Tớ sẽ mang thêm một pound.

Paul: Để làm gì?

Anna: Một cây kem!

Câu 3 :

Rearrange the words to make a complete sentence.

31. bring / should / mobile phones / not/ online / Students / to / classrooms/.

.

32. rainy / We / go / if / is / swimming / it / tomorrow / will / not/ together.

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Rewrite the sentence using the word given in the bracket. DO NOT CHANGE THE GIVEN WORDS.

33. It is not compulsory for you to wear uniform at school on Tuesdays. (DON’T HAVE)

You

.

34. Who composed the song “Viet Nam chien thang”? (WAS)

Who

?

35. It is necessary to wait for the green light to cross the street. (HAVE)

You

.

36. We’re planning to visit our uncle’s house this weekend. (GOING)

We’re

.

37. Don’t talk during the exam! (MUST)

You

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 5 :

Make complete sentences using the suggested words. Make changes to the words if necessary.

38. I/ big fan/ musicals/ I/ love/ dance.

.

39. Next summer/ we/ going/ visit/ Hanoi/ with/ our families.

.

40. If/ I/ get/ bad marks/ final exam/ father/ not/ let/ use/ computer/ anymore.

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"