A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Số và phép tính
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000
- Tìm thành phần trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Một phần hai, một phần ba, một phân tư, một phần năm
- Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức
Biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhân, chia
Biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia
- Làm tròn số
- Làm quen với chữ số La Mã
2. Đo lường
- Mi-li-mét
- Nhiệt độ
- Xem đồng hồ
3. Hình học
- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
- Hình tròn
- Hình tam giác, tứ giác
- Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
4. Bài toán có lời văn
- Gấp một số lên một số lần
- Giảm một số đi một số lần
- Bài toán giải bằng hai bước tính
B. BÀI TẬP
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm số bị bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380:
A. 340 B. 900 C. 440 D. 1 000
Câu 2. Có 42 học sinh chia đều vào 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 6 học sinh B. 7 học sinh C. 8 học sinh D. 9 học sinh
Câu 3. Đã tô màu $\frac{1}{2}$ hình nào?
Câu 4. Đã tô màu $\frac{1}{3}$ hình nào?
Câu 5. 81 : ...... = 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 25 C. 17 D. 16
Câu 6. Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182.
A. 25 B. 26 C. 90 D. 46
Câu 7. Hình nào có ít góc vuông nhất:
Câu 8. Trong hình vẽ bên có:
A. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác
Câu 9. Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây:
A. 270 B. 280 C. 290 D. 300
Câu 10. Hình tròn tâm O có:
A. Bán kính OA, đường kính AM
B. Bán kính OM, đường kính AB
C. Bán kính OB, đường kính AM
D. Bán kính AM, đường kính AB
Câu 11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm $4 \times ..... = 136$ là:
A. 34 B. 132 C. 544 D. 140
Câu 12. Cửa hàng có 58 lít dầu, cửa hàng đã bán đi $\frac{1}{2}$ số dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu lít dầu?
A. 29 lít B. 24 lít C. 26 lít D. 30 lít
Câu 13. Phép chia cho 6 có số dư lớn nhất là:
A. 1 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9dm 7mm = ...... mm là:
A. 97 B. 907 D. 970 D. 790
Câu 15. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 54 C. 53 D. 52
Câu16. Hình thích hợp điền vào dấu ? là:
Câu 17. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 54 quyển sách, số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 6 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách?
A. 9 quyển B. 63 quyển C. 8 quyển D. 48 quyển
Câu 18. Mẹ mua bó hoa về cắm vào 3 lọ hoa, mỗi lọ có 7 bông thì còn thừa 2 bông. Hỏi bó hoa lúc đầu của mẹ có bao nhiêu bông hoa?
A. 12 bông B. 21 bông C. 23 bông D. 25 bông
Câu 19. Cho dãy số 1, 3, 9, 27, 81, … Số thứ 6 của dãy số là:
A. 82 B. 108 C. 90 D. 243
Câu 20. Mai có số bông hoa bằng số bông hoa của Hà giảm đi 4 lần. Biết số Hoa của Hà là 96 bông. Tìm số hoa của Mai.
A. 100 bông B. 24 bông C. 42 bông D. 92 bông
Câu 21. Bà có 79 kg gạo nếp. Bà định cho số gạo nếp đó vào các túi nhỏ, mỗi túi chỉ chứa được 7 kg. Bà cần ít nhất số túi để đựng hết số gạo đó là:
A. 11 túi B. 12 túi C. 13 túi D. 14 túi
Câu 22. Một đơn vị Thanh niên xung phong có 410 người chia thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?
A. 80 B. 85 C. 82 D. 95
Câu 23. Giá trị của biểu thức 45 + 40 : 5 là:
A. 53 B. 17 C. 49 D. 1
Câu 24. Giá trị của biểu thức 231 x 6 : 3 là:
A. 442 B. 462 C. 486 D. 504
Câu 25. Kết quả biểu thức 24 + 36 x 8 là:
A. 212 B. 312 C. 302 D. 480
Câu 26. Lớp 3A có 3 tổ mỗi tổ có 9 bạn và tổ thứ tư chỉ có 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 27 bạn B. 36 bạn C. 35 bạn D. 17 bạn
Câu 27. Mẹ nuôi được 24 con gà. Số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?
A. 72 con B. 27 con C. 21 con D. 62 con
Câu 28. Cửa hàng có 120 kg gạo. Cửa hàng mua thêm 3 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 270 kg B. 123 kg C. 170 kg D. 250 kg
Câu 29. Lúc đầu trong rổ có 126 quả trứng. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại $\frac{1}{6}$ số trứng. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu quả trứng?
A. 21 quả B. 147 quả C. 105 quả D. 120 quả
Câu 30. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ:
A. 7 giờ 10 phút B. 14 giờ 25 phút
C. 2 giờ 35 phút D. 13 giờ 35 phút
Câu 31. Bộ phim gia đình Lan yêu thích có thời gian bắt đầu và kết thúc như hình vẽ. Hỏi bộ phim kéo dài bao lâu?
A. 35 phút B. 45 phút C. 50 phút D. 55 phút
Câu 32. Số 16 được viết thành số La Mã là:
A. VIII B. XIV C. XVII D. XVI
Câu 33. Số La Mã XIX là số nào?
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc và viết các số sau:
Câu 2. Đặt tính rồi tính.
168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3
Câu 4. Tìm x biết:
$x - 124 = 122$
$984 - x = 716$
$92 + x = 180$
$4 \times x = 192$
$x:7 = 117$
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2cm = .......... mm 40mm = ......... cm
b) 5dm 9mm = .......... mm 3m = ......... mm
Câu 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 79 + 34 – 19 b) 221 x (43 – 39)
c) 81 : 9 x 23 d) 130 + 154 x 2
e) 199 – 8 x 24 f) 212 + 42 : 6
Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các bạn chuẩn bị món ăn cho buổi cắm trại:
Câu 8. Làm tròn các số:
a) Làm tròn số 23 đến hàng chục thì được số .?.
b) Làm tròn số 85 đến hàng chục thì được số .?.
c) Làm tròn số 726 đến hàng trăm thì được số .?.
d) Làm tròn số 574 đến hàng trăm thì được số .?.
Câu 9. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
Câu 10. Một cửa hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi chiều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Câu 11. Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi.
Câu 12. Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi.
Câu 13. Một thùng đựng 84 lít mật ong. Người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong.
Câu 14. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Câu 15. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con?
Câu 16. Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 17. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu?
Câu 18. Kể tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây:
Lời giải chi tiết
I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc và viết các số sau:
Phương pháp
Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải
Câu 2. Đặt tính rồi tính.
168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128
Phương pháp
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau
- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái
Lời giải
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3
Phương pháp
- Đặt tính
- Nhân lần lượt từ phải sang trái ; Chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải
Câu 4. Tìm x biết:
$x - 124 = 122$
$984 - x = 716$
$92 + x = 180$
$4 \times x = 192$
$x:7 = 117$
$987:x = 3$
Phương pháp
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia
Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Lời giải
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2cm = .......... mm 40mm = ......... cm
b) 5dm 9mm = .......... mm 3m = ......... mm
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1 cm = 10 mm ; 1 kg = 1 000g ; 1 lít = 1000 ml
Lời giải
a) 2cm = 20 mm 40mm = 4 cm
b) 5dm 9mm = 509 mm 3m = 3 000 mm
Câu 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 79 + 34 – 19 b) 221 x (43 – 39)
c) 81 : 9 x 23 d) 130 + 154 x 2
e) 199 – 8 x 24 f) 212 + 42 : 6
Phương pháp
- Với biểu thức chỉ chứa phép tính cộng, trừ hoặc chỉ chứa phép tính nhân, chia, ta thực hiện từ trái sang phải.
- Với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện ở trong ngoặc trước
- Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải
a) 79 + 34 – 19 = 113 – 19 = 94
b) 221 x (43 – 39) = 221 x 4 = 884
c) 81 : 9 x 23 = 9 x 23 = 207
d) 130 + 154 x 2 = 130 + 308 = 438
e) 199 – 8 x 24 = 199 – 192 = 7
f) 212 + 42 : 6 = 212 + 7 = 219
Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các bạn chuẩn bị món ăn cho buổi cắm trại:
Phương pháp
Quan sát tranh rồi khoanh vào số phần theo yêu cầu
Lời giải
Câu 8. Làm tròn các số:
a) Làm tròn số 23 đến hàng chục thì được số .?.
b) Làm tròn số 85 đến hàng chục thì được số .?.
c) Làm tròn số 720 đến hàng trăm thì được số .?.
d) Làm tròn số 574 đến hàng trăm thì được số .?.
Phương pháp
Cách làm tròn số đến hàng chục:
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ số hàng chục.
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng chục.
- Sau khi làm tròn, hàng đơn vị là chữ số 0
Cách làm tròn số đến hàng trăm:
- Nếu chữ số hàng chục là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ số hàng trăm.
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng trăm.
- Sau khi làm tròn, hàng chục và hàng đơn vị là chữ số 0
Lời giải
a) Làm tròn số 23 đến hàng chục thì được số 20
b) Làm tròn số 15 đến hàng chục thì được số 90
c) Làm tròn số 726 đến hàng trăm thì được số 700
d) Làm tròn số 574 đến hàng trăm thì được số 600
Câu 9. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
Phương pháp
Quan sát tranh để xác định thời gian trên mỗi đồng hồ.
Lời giải
Câu 10. Một cửa hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi chiều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Phương pháp
- Tìm tổng số gạo cửa hàng đã bán buổi sáng và buổi chiều
- Tìm số kg gạo còn lại
Lời giải
Số kg gạo cửa hàng đã bán buổi sáng và buổi chiều là:
270 + 368 = 638 (kg)
Cửa hàng còn lại số kg gạo là:
938 – 638 = 300 (kg)
Đáp số: 300 kg gạo
Câu 11. Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi.
Phương pháp
- Tìm số viên bi của em
- Tìm tổng số bi của 2 anh em
Lời giải
Số viên bi của em là:
56 – 12 = 44 (viên)
Cả hai anh em có tất cả số viên bi là:
56 + 44 = 100 (viên bi)
Đáp số: 100 viên bi
Câu 12. Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi.
Phương pháp
- Tuổi con = Tuổi bố : 6
- Tìm tuổi con 2 năm nữa
Lời giải
Tuổi con hiện nay là:
42 : 6 = 7 (tuổi)
Tuổi con 2 năm nữa là:
7 + 2 = 9 (tuổi)
Đáp số: 9 tuổi
Câu 13. Một thùng đựng 84 lít mật ong. Người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong.
Phương pháp
- Tìm số lít mật ong lấy ra = Số lít mật ong trong thùng : 3
- Số lít mật ong còn lại = Số lít mật ong trong thùng – số lít lấy ra
Lời giải
Người ta lấy ra số lít mật ong là:
84 : 3 = 28 (lít)
Trong thùng còn lại số lít mật ong là:
84 – 28 = 56 (lít)
Đáp số: 56 lít mật ong
Câu 14. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Phương pháp
Thực hiện phép chia 385 : 3 để trả lời câu hỏi của bài toán
Lời giải
Ta có 385 : 3 = 128 (dư 1)
Vậy có thể may nhiều nhất 128 bộ quần áo và còn thừa 1 mét vải
Câu 15. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con?
Phương pháp
- Tìm số hàng của khu vườn ươm
- Tìm số cây con = Số cây mỗi hàng trồng x số hàng
Lời giải
Số hàng của khu vườn ươm là:
4 x 2 = 8 (hàng)
Khu vườn đó trồng được số cây con là:
105 x 8 = 840 (cây)
Đáp số: 840 cây con
Câu 16. Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Phương pháp
- Tìm số cây lớp 3B trồng = số cây lớp 3A trồng x 4
- Tìm số cây cả 2 lớp trồng
Lời giải
Số cây lớp 3B trồng được là:
42 x 4 = 168 (cây)
Cả hai lớp trồng được số cây là:
42 + 168 = 210 (cây)
Đáp số: 210 cây
Câu 17. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu?
Phương pháp
- Tìm số bé nhất có ba chữ số khác nhau
- Số Nam nghĩ = 451 - số bé nhất có ba chữ số khác nhau
Lời giải
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102
Số Nam nghĩ là 451 – 102 = 349
Câu 18. Kể tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây:
Phương pháp
Quan sát hình vẽ để kể tên các hình tam giác, hình tứ giác.
Lời giải
Các hình tam giác là: AGI, AIB, AGB
Các hình tứ giác là: AGED, ABCD, GIDE, IBCD