Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề số 7

2024-09-14 01:01:02

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. $\frac{1}{7}$ số quả dứa là:

A. 3 quả dứa                         

B. 4 quả dứa

C. 5 quả dứa                         

D. 6 quả dứa

Câu 2. Trong hộp có 7 bi xanh và 126 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh?

A. 16 lần                   

B. 17 lần                   

C. 18 lần                   

D. 19 lần

Câu 3. Cho hình vẽ:

Bán kính của hình tròn là:

A. OA, OB, OM                              

B. AB

C. OM                                               

D. AM, BM

Câu 4. Tìm x biết 558 – x = 296

A. 854                

B. 262                       

C. 252                       

D. 162

Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây?

A. 301 cây                

B. 377 cây                

C. 520 cây                

D. 527 cây

Câu 6Chị Mai xếp đều 210 quả bưởi thu hoạch được 8 cái bao. Số quả bưởi còn dư, chị Mai xếp vào bao cuối cùng. Hỏi bao cuối cùng có bao nhiêu quả bưởi?

A. 25 quả                  

B. 26 quả                  

C. 27 quả                  

D. 28 quả

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 688 – 209             

b) 249 + 556             

c) 148 x 4                  

d) 750 : 6

Câu 2. Tìm x, biết:

a) x : 7 = 114 – 9                             

b) $6 \times x = 714$

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 142 x 3 + 56                                 

b) 5 x 102 – 82

Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống:

a) 8 dm …….. 80 mm                     

b) 450 ml + 520 ml ………. 1 $\ell $                   

Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?


Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

2. C

3. A

4. B

5. D

6. D

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 688 – 209             

b) 249 + 556             

c) 148 x 4                  

d) 750 : 6

Phương pháp giải

- Đặt tính theo quy tắc đã học

- Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái

- Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái

- Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết

Câu 2. Tìm x, biết:

a) x : 7 = 114 – 9                             

b) $6 \times x = 714$

Phương pháp giải

Bước 1: Tính giá trị của vế phải

Bước 2: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

              Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia

Lời giải chi tiết

a) $x:7 = 114 - 9$

    $x:7 = 105$         

    $x = 105 \times 7$

    $x = 735$

b) $6 \times x = 714$

     $x = 714:6$

     $x = 119$

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 142 x 3 + 56                                 

b) 5 x 102 – 82

Phương pháp giải

Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết

a) 142 x 3 + 56 = 426 + 56

                         = 482                                  

b) 5 x 102 – 82 = 510 – 82

                         = 428

Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống:

a) 8 dm …….. 80 mm                     

b) 450 ml + 520 ml ………. 1 $\ell $                   

Phương pháp giải

Áp dụng cách đổi:

1 dm = 100 mm                   

$1\,\ell  = 1000\,ml$                       

Lời giải chi tiết

a) 8 dm > 80 mm                 

b) 450 ml + 520 ml < 1 $\ell $                   

Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?

Phương pháp giải

- Tìm số lít mật ong đã lấy ra = Số lít mật ong trong thùng : 3

- Tìm số lít mật ong còn lại = Số lít mật ong trong thùng – số lít mật ong lấy ra

Lời giải chi tiết

Số lít mật ong đã lấy ra là

84 : 3 = 28 (lít)

Trong thùng còn lại số lít mật ong là

84 – 28 = 56 (lít)

Đáp số: 56 lít




Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"