Đề kiểm tra học kì 1 Toán 3 Cánh diều - Đề số 12

2024-09-14 01:02:20
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Kết quả của phép chia 63 : 3 là:

  • A

    24       

  • B

    21       

  • C

    189    

  • D

    66

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện đặt tính chia để tìm kết quả.

Lời giải chi tiết :

Kết quả của phép chia 63 : 3 là 21

Câu 2 :

Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?

  • A

    10 tuổi

  • B

    12 tuổi

  • C

    13 tuổi

  • D

    14 tuổi

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Tuổi con hiện nay = tuổi bố : 5

- Tìm tuổi con 5 năm nữa

Lời giải chi tiết :

Tuổi con hiện nay là 40 : 5 = 8 (tuổi)

Sau 5 năm nữa, tuổi con là: 8 + 5 = 13 (tuổi)

Câu 3 :

Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A

    17 mm

  • B

    20 mm

  • C

    15 mm

  • D

    18 mm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết :

Độ dài đoạn thẳng AB là 17 mm.

Câu 4 :

Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống 500 ml + 400 ml ….. 1 là:

  • A

    >

  • B

    <

  • C

    =

  • D

    +

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 $\ell $ = 1 000 ml

Lời giải chi tiết :

Ta có 500 ml + 400 ml = 900 ml

Đổi: 1 $\ell $ = 1 000 ml

Vậy 500 ml + 400 ml < 1 l

Câu 5 :

Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để chọn đáp án thích hợp

Lời giải chi tiết :

Hình đã cho có 3 hình tam giác.

Câu 6 :

Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán $\frac{1}{6}$ số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?

  • A

    40 con           

  • B

    42 con

  • C

    6 con

  • D

    41 con

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Tìm số con gà đã bán = Số gà nhà Hoa có : 6

- Tìm số con gà còn lại = Số gà nhà Hoa có - số con gà đã bán

Lời giải chi tiết :

Số con gà đã bán là 48 : 6 = 8 (con)

Đàn gà nhà Hòa còn lại số con là: 48 – 8 = 40 (con)

II. Tự luận
Câu 1 :

Đặt tính rồi tính.

342 × 2                                                          

146 : 3

Phương pháp giải :

- Đặt tính theo quy tắc đã học

- Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái, chia lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết :

Câu 2 :

Tính giá trị biểu thức:

348 + 84 : 6                                                  

927 – (124 x 3)

Phương pháp giải :

- Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

- Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước.

Lời giải chi tiết :

a) 348 + 84 : 6 = 348 + 14

                         = 362

b) 927 – (124 x 3) = 927 – 372

                              = 555

Câu 3 :

Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?

Phương pháp giải :

- Tìm số người xe thứ hai chở = Số người xe thứ nhất chở x 2

- Tìm số người cả 2 xe chở

Lời giải chi tiết :

Xe thứ hai chở số người là:

16 x 2 = 32 (người)

Cả hai xe chở được tất cả số người là:

16 + 32 = 48 (người)

Đáp số: 48 người

Câu 4 :

Một đoàn khách có 114 người cần qua sông. Biết mỗi thuyền chỉ chở được tối đa 7 người. Tính số thuyền ít nhất để chở hết số người trong đoàn.

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia 113 : 7, từ đó xác định số thuyền ít nhất để chở 113 người.

Lời giải chi tiết :

Ta có 114 : 7 = 16 (dư 2)

Vậy cần ít nhất 17 thuyền để chở hết 113 người khách trong đoàn.

Câu 5 :

Quan sát hình và trả lời câu hỏi.

Trong hình tứ giác ABCD có ....... góc vuông, ....... góc không vuông.

Tên đỉnh các góc vuông là: ...............

Tên đỉnh các góc không vuông là: ...............

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi

Lời giải chi tiết :

Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông, 3 góc không vuông.

Tên đỉnh các góc vuông là: D

Tên đỉnh các góc không vuông là: A, B, C

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"