Giải bài tập 2 trang 56 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 18:20:32

Đề bài

Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

a) \(\sqrt {\frac{4}{7}} \)

b) \(\sqrt {\frac{5}{{24}}} \)

c) \(\sqrt {\frac{2}{{3{a^3}}}} \) với a > 0

d) \(2ab\sqrt {\frac{{{a^2}}}{{2b}}} \) với a < 0, b > 0

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào VD2 trang 53 làm tương tự.

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {\frac{4}{7}}  = \sqrt {\frac{{4.7}}{{7.7}}}  = \frac{{\sqrt {28} }}{7}\)

b) \(\sqrt {\frac{5}{{24}}}  = \sqrt {\frac{{5.24}}{{24.24}}}  = \frac{{\sqrt {120} }}{{24}} = \frac{{2\sqrt {30} }}{{24}} = \frac{{\sqrt {30} }}{{12}}\)

c) \(\sqrt {\frac{2}{{3{a^3}}}}  = \sqrt {\frac{{2.3{a^3}}}{{3{a^3}.3{a^3}}}}  = \frac{{\sqrt {6{a^3}} }}{{3\left| {{a^3}} \right|}}\) với a > 0

d) \(2ab\sqrt {\frac{{{a^2}}}{{2b}}}  = 2ab\sqrt {\frac{{{a^2}.2b}}{{2b.2b}}}  = 2ab\frac{{\sqrt {2b} \left| a \right|}}{{2\left| b \right|}} =  - {a^2}\sqrt {2b} \) với a < 0, b > 0

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"