Giải bài tập 11 trang 58 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo

2024-09-14 18:20:39

Đề bài

Tìm x, biết:

a) x2 = 10

b) \(\sqrt x  = 8\)

c) x3 = - 0,027

d) \(\sqrt[3]{x} =  - \frac{2}{3}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-  Với a không âm. Số x thoả mãn x2 = a. Mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai là: \(\sqrt a \) và - \(\sqrt a \).

-  Với số thực a không âm, ta có: \({\left( {\sqrt a } \right)^2} = a\).

-  Sử dụng phép khai căn bậc ba.

Lời giải chi tiết

a) x2 = 10

\(\begin{array}{l}\sqrt {{x^2}}  = \sqrt {10} \\\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \sqrt {10} }\\{x =  - \sqrt {10} }\end{array}} \right.\end{array}\)

b) \(\sqrt x  = 8\)

\(\begin{array}{l}{\left( {\sqrt x } \right)^2} = {8^2}\\x = 64\end{array}\)

c) x3 = - 0,027

\(\begin{array}{l}\sqrt[3]{{{x^3}}} = \sqrt[3]{{ - 0,027}}\\x = \sqrt[3]{{{{\left( { - 0,3} \right)}^3}}}\\x = 0,3\end{array}\)

d) \(\sqrt[3]{x} =  - \frac{2}{3}\)

\(\begin{array}{l}{\left( {\sqrt[3]{x}} \right)^3} = {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^3}\\x =  - \frac{8}{{27}}\end{array}\)

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"