Lý thuyết Một số phép tính về căn bậc hai của một số thực Toán 9 Cánh diều

2024-09-14 18:25:40

1. Căn bậc hai của một bình phương

Với mọi số a, ta có: \(\sqrt {{a^2}}  = \left| a \right|\).

Ví dụ:

\(\sqrt {{{13}^2}}  = \left| {13} \right| = 13\); \(\sqrt {{{\left( { - 8} \right)}^2}}  = \left| { - 8} \right| = 8\).

2. Căn bậc hai của một tích

Với hai số không âm a, b, ta có: \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \).

Chú ý: Quy tắc trên có thể mở rộng cho tích có nhiều thừa số không âm.

Ví dụ:

\(\sqrt {81.49}  = \sqrt {81} .\sqrt {49}  = 9.7 = 63\);

\(\sqrt {1,3} .\sqrt {10} .\sqrt {13}  = \sqrt {1,3.10.13}  = \sqrt {13.13}  = \sqrt {{{13}^2}}  = 13\).

3. Căn bậc hai của một thương

Với \(a \ge 0;b > 0\), ta có: \(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).

Ví dụ:

\(\sqrt {\frac{4}{{25}}}  = \frac{{\sqrt 4 }}{{\sqrt {25} }} = \frac{2}{5}\);

\(\frac{{\sqrt {216} }}{{\sqrt 6 }} = \sqrt {\frac{{216}}{6}}  = \sqrt {36}  = 6\).
4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai

Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai

Cho hai số a, b với \(b \ge 0\). Khi đó \(\sqrt {{a^2}b}  = \left| a \right|\sqrt b \).

Cụ thể, ta có:

- Nếu \(a \ge 0\) thì \(\sqrt {{a^2}b}  = a\sqrt b \).

- Nếu \(a < 0\) thì \(\sqrt {{a^2}b}  =  - a\sqrt b \).

Ví dụ:

\(\sqrt {{7^2}.2}  = 7\sqrt 2 \);

\(\sqrt {{{\left( { - 11} \right)}^2}.3}  = \left| { - 11} \right|.\sqrt 3  = 11\sqrt 3 \).

5. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai

Phép đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai

- Với \(a \ge 0\) và \(b \ge 0\), ta có: \(a\sqrt b  = \sqrt {{a^2}b} \).

- Với \(a < 0\) và \(b \ge 0\), ta có: \(a\sqrt b  =  - \sqrt {{a^2}b} \).

Ví dụ:

\(2\sqrt {\frac{1}{2}}  = \sqrt {{2^2}.\frac{1}{2}}  = \sqrt 2 \);

\(4\sqrt {\frac{7}{4}}  - \sqrt {28}  = \sqrt {{4^2}.\frac{7}{4}}  - \sqrt {28}  = \sqrt {4.7}  - \sqrt {28}  = \sqrt {28}  - \sqrt {28}  = 0\).

Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt Câu Hỏi

Chúng tôi sử dụng AI và sức mạnh của cộng đồng để giải quyết câu hỏi của bạn

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + hoctot.me" Ví dụ: "Bài 1 trang 15 SGK Vật lí 11 hoctot.me"