Đề bài
Quan sát các hình 83, 84, 85, 86.
a) Tính diện tích phần được tô màu trong mỗi hình đó.
b) Tính độ dài cung tròn được tô màu xanh ở mỗi hình 83, 84.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào các kiến thức đã học để tính.
Lời giải chi tiết
a)
+ Hình 83: Diện tích hình quạt tròn đó là:
\(S = \frac{{\pi {R^2}n}}{{360}} = \frac{{\pi {{.2}^2}.40}}{{360}} = \frac{{4\pi }}{9}\left( {c{m^2}} \right)\)
+ Hình 84: Diện tích hình quạt tròn đó là:
\(S = \frac{{\pi {R^2}n}}{{360}} = \frac{{\pi {{.2}^2}.\left( {360 - 72} \right)}}{{360}} = \frac{{4\pi .288}}{{360}} = \frac{{16\pi }}{5}\left( {c{m^2}} \right)\)
+ Hình 85: Diện tích hình vành khuyên đó là:
\(S = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right) = \pi \left( {{{24}^2} - {6^2}} \right) = 540\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
+ Hình 86: Diện tích hình vành khuyên đó là:
\(S = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right) = \pi \left[ {{{\left( {2.19} \right)}^2} - {{19}^2}} \right] = 1083\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
b)
+ Hình 83: Độ dài cung tròn tô màu xanh là:
\(l = \frac{{\pi Rn}}{{180}} = \frac{{\pi .2.\left( {360 - 40} \right)}}{{180}} = \frac{{2\pi .320}}{{180}} = \frac{{32\pi }}{9}\left( {cm} \right)\)
+ Hình 84: Độ dài cung tròn tô màu xanh là:
\(l = \frac{{\pi Rn}}{{180}} = \frac{{\pi .2.72}}{{180}} = \frac{{4\pi }}{5}\left( {cm} \right)\)