Đề bài
Câu 1:
a) Tính giá trị biểu thức
b) Giải hệ phương trình
c) Giải phương trình
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ đô Oxy, cho
a) Vẽ đồ thị hai hàm số
b) Bằng phép toán, tìm tọa độ giao điểm của
Câu 3: Thang cuốn ở siêu thị giúp khách hàng di chuyển từ tầng này sang tầng khác tiện lợi. Biết rằng thang cuốn được thiết kế có độ nghiêng so với mặt phẳng ngang là
Câu 4: Từ điểm M nằm bên ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ đường kính AC của (O), gọi D là giao điểm của MC và (O), biết D khác C. Chứng minh
c) Hai đoạn thẳng AB và MO cắt nhau tại H, kẻ đường kính BE của (O). Chứng minh ba điểm E, H, D thẳng hàng.
Câu 5: Cho phương trình
a) Tìm
b) Gọi
--- HẾT---
Lời giải chi tiết
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
a) Khai phương căn bậc hai và rút gọn
b) Giải hệ bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
c) Đặt
Cách giải:
a) Tính giá trị biểu thức
Ta có:
Vậy
b) Giải hệ phương trình
Ta có:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
c) Giải phương trình
Đặt
Ta có
Với
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
a) Lập bảng giá trị, vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P).
Cách giải:
a) Vẽ đồ thị hai hàm số
* Vẽ đồ thị hàm số
Lấy
* Vẽ đồ thị hàm số
Ta có bảng giá trị sau:
| | | 0 | 1 | 2 |
| 4 | 1 | 0 | 1 | 4 |
Hệ số
Ta vẽ được đồ thị hàm số
b) Bằng phép toán, tìm tọa độ giao điểm của
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
Với
Với
Vậy
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Cách giải:
Chiều dài thang máy là:
Trong DAHB vuông tại H ta có
Chiều cao HB của thang cuốn là:
Vậy chiều cao thang cuốn là 3,5m.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
a) Tổng hai góc đối diện bằng
b) Chứng minh $\Delta MAD\backsim \Delta MCA\left( g.g \right)$
c) Chứng minh tổng các góc bằng
Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
Do MA, MB là tiếp tuyến của (O) nên
Mà hai góc này ở vị trí đối diện của tứ giác MAOB nên tứ giác MAOB nội tiếp (dhnb) (đpcm)
b) Vẽ đường kính AC của (O), gọi D là giao điểm của MC và (O), biết D khác C. Chứng minh
Xét
$\Rightarrow \Delta MAD\backsim \Delta MCA\left( g.g \right)\Rightarrow \frac{MA}{MC}=\frac{MD}{MA}\Leftrightarrow M{{A}^{2}}=MC.MD$ (đpcm)
c) Hai đoạn thẳng AB và MO cắt nhau tại H, kẻ đường kính BE của (O). Chứng minh ba điểm E, H, D thẳng hàng.
Do MA, MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên MA = MB (tính chất)
Mà OA = OB (bằng bán kính) nên MO là trung trực của AB (tính chất)
Khi đó xét tam giác MAO vuông tại A, đường cao AH có
Mà
Xét
$\Rightarrow \Delta MHD\backsim \Delta MCO\left( c.g.c \right)\Rightarrow \angle {{H}_{2}}=\angle MCO$ (2 góc tương ứng) (1)
Do BE đường kính nên
Mà
Từ (1) (2) (3) suy ra
Mà
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
a) Tính
b) Áp dụng hệ thức Viet
Cách giải:
a) Tìm
Do
Ta có
Để phương trình có 2 nghiệm thì
Vậy
b) Gọi
Theo a, với
Áp dụng hệ thức Viet ta có
Ta có
Với
Vậy GTLN của